5 (100%) 1 vote

1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp

Xem thêm: 

无聊   –  Chán nản  –   Wúliáo

  1. 这本书让我感到乏味.

Cuốn sách này làm tôi chán quá.

Zhè běn shū ràng wǒ gǎndào fáwèi.

  1. 你觉得这堂课闷吗?

Bạn nghĩ lớp học này ngột ngạt không?

Nǐ juédé zhè táng kè mèn ma?

Xem thêm: Tải tài liệu tự học tiếng Trung 

  1. 这部电影不是很有趣.

Bộ phim này không thú vị lắm.

Zhè bù diànyǐng bùshì hěn yǒuqù.


File này khá là nặng nên bạn nào cần thì nhắn mình, mình gửi qua nha. Chứ tải xuống thì khá là nặng

Bạn nào cần tải file pdf thì để lại gmail bên dưới bình luận hoặc nhắn qua zalo để mình gửi file cho nhanh hơn nha

Để lại Gmail ở phần Bình luận bên dưới để gửi File nha

 

  1. 我对这次谈话不感兴趣.

Tôi không hứng thú với cuộc trò chuyện này.

Wǒ duì zhè cì tánhuà bù gǎn xìngqù.

 

  1. 和我的亲戚在一起度过假期是很无聊的事情.

Nghỉ lễ cùng với người thân vô cùng nhàm chán.

Hé wǒ de qīnqī zài yīqǐ dùguò jiàqī shì hěn wúliáo de shìqíng.

 

  1. 他现在看起来很无聊.

Xem ra bây giờ anh ấy đang chán nản.

Tā xiànzài kàn qǐlái hěn wúliáo.

 

  1. 我令你感到厌烦吗?

Tôi làm cho bạn cảm thấy chán phải không?

Wǒ lìng nǐ gǎndào yànfán ma?

 

  1. 没有人想到演出会如此乏味.

Không ai ngờ diễn xuất lại chán như vậy.

Méiyǒurén xiǎngdào yǎnchū huì rúcǐ fáwèi.

 

  1. 你为什么认为这很乏味?

Tại sao bạn cho rằng điều này chán?

Nǐ wèishéme rènwéi zhè hěn fáwèi?

 

  1. 这再乏味不过了.

Không thể vô vị hơn nữa.

Zhè zài fáwèi bùguòle.

 

  1. 这样的天气真令人压抑.

Kiểu thời tiết này khiến người ta chán nản.

Zhèyàng de tiānqì zhēn lìng rén yāyì.

 

  1. 我感到无聊极了.

Tôi cảm thấy quá buồn chán.

Wǒ gǎndào wúliáo jíle.

 

  1. 我看了一部没劲的影片,然后就睡了.

Tôi xem một bộ phim nhàm chán, sau đó thì ngủ thiếp đi.

Wǒ kànle yī bù méijìn de yǐngpiàn, ránhòu jiù shuìle.

 

  1. 我通常都感觉很无聊.

Tôi thường cảm thấy chán nản.

Wǒ tōngcháng dōu gǎnjué hěn wúliáo.

 

  1. 在课堂上,我无事可做.

Tôi không có gì để làm trong lớp học

Zài kètáng shàng, wǒ wú shì kě zuò.

 

 1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp

 

憎恨 

Căm ghét

Zēnghèn 

 

  1. 我讨厌工作.

Tôi ghét đi làm.

Wǒ tǎoyàn gōngzuò.

 

  1. 仇恨通常源于无知和恐惧.

Thù hận thường bắt đầu bằng sự hoảng sợ và thiếu hiểu biết.

Chóuhèn tōngcháng yuán yú wúzhī hé kǒngjù.

 

  1. 仇恨来自不同文化背景的人是不对 的 .

Căm ghét người không cùng văn hoá là không đúng.

Chóuhèn láizì bùtóng wénhuà bèijǐng de rén shì bùduì de.

 

  1. 她恶狠狠地看了他一眼.

Cô ấy trợn mắt nhìn anh ta.

Tā èhěnhěn de kànle tā yīyǎn.

 

  1. 他的声音充满了憎恨.

Giọng anh ấy đầy giận dữ.

Tā de shēngyīn chōngmǎnle zēnghèn.

 

  1. 憎恨可以是一种强烈的感情.

Căm ghét là kiểu cảm xúc mãnh liệt.

Zēnghèn kěyǐ shì yī zhǒng qiángliè de gǎnqíng.

 

  1. 憎恨让人难以原谅他人.

Thù hận khiến người ta khó lòng tha thứ cho người khác.

Zēnghèn ràng rén nányǐ yuánliàng tā rén.

 

  1. 我讨厌那个人.

Tôi ghét con người đó.

Wǒ tǎoyàn nàgè rén.

 

  1. 他鄙视法国的一切.

Anh ta xem thường mọi thứ của Pháp.

Tā bǐshì fàguó de yīqiè.

 

  1. 她讨厌黄颜色.

Cô ấy ghét màu vàng.

Tā tǎoyàn huáng yánsè.

 

  1. 我就是不想碰上他.

Tôi vốn không muốn gặp anh ta.

Wǒ jiùshì bùxiǎng pèng shàng tā.

 

  1. 他有些地方就是让我感到不对劲.

Anh ta có vài chỗ khiến tôi không thích.

Tā yǒuxiē dìfāng jiùshì ràng wǒ gǎndào bùduìjìn.

 

  1. 我讨厌那样,因为很不礼貌.

Tôi ghét điều đó, bởi vì nó không lịch sự.

Wǒ tǎoyàn nàyàng, yīnwèi hěn bù lǐmào.

 

  1. 我刚看见了一个我不愿看见的人.

Tôi vừa nhìn thấy một người mà tôi không muốn thấy.

Wǒ gāng kànjiànle yīgè wǒ bù yuàn kànjiàn de rén.

 

  1. 我受不了他.

Tôi không chịu nổi anh ta

Wǒ shòu bùliǎo tā.

1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp

偏好

Yêu thích

Piānhào

 

  1. 桔子和苹果相比,我更喜欢苹果.

Giữa quýt và táo, tôi thích táo hơn.

Júzi hé píngguǒ xiāng bǐ, wǒ gèng xǐhuān píngguǒ.

 

  1. 晚餐你有什么特别想吃的吗?

Bạn thích món gì đặc biệt cho bữa tối không?

Wǎncān nǐ yǒu shé me tèbié xiǎng chī de ma?

 

  1. 我更想回家.

Tôi càng muốn về nhà.

Wǒ gèng xiǎng huí jiā.

 

  1. 你想不想来一点白葡萄酒?

Bạn muốn uống một chút vang trắng không?

Nǐ xiǎng bùxiǎng lái yīdiǎn bái pútáojiǔ?

 

  1. 我不愿意谈这个.

Tôi không muốn nói về chuyện này.

Wǒ bù yuànyì tán zhège.

 

  1. 我可以吃这个,但是这不是我喜欢的 .

Tôi có thể ăn món này, nhưng đây không phải món tôi thích.

Wǒ kěyǐ chī zhège, dànshì zhè bùshì wǒ xǐhuān de.

 

  1. 你想我们做什么?

Bạn nghĩ chúng ta nên làm gì?

Nǐ xiǎng wǒmen zuò shénme?

 

  1. 我希望你能换个主题.

Tôi hi vọng bạn có thể đổi đề tài.

Wǒ xīwàng nǐ néng huàngè zhǔtí.

 

  1. 他更喜欢呆在家里看电视,而不是出 去 .

Anh ấy thích ở nhà xem ti vi hơn là đi ra ngoài.

Tā gèng xǐhuān dāi zài jiālǐ kàn diànshì, ér bùshì chūqù.

 

  1. 我的家人想去纽约度假.

Gia đình tôi muốn đi nghỉ ở New York.

Wǒ de jiārén xiǎng qù niǔyuē dùjià.

 

  1. 关于吃的你有没有什么偏好?

Về chuyện ăn uống bạn thích ăn gì?

Guānyú chī de nǐ yǒu méiyǒu shé me piānhào?

 

  1. 她很吃惊,因为我姐姐很挑食.

Cô ấy vô cùng ngạc nhiên vì chị tôi quá kén ăn.

Tā hěn chījīng, yīnwèi wǒ jiějiě hěn tiāoshí.

 

  1. 我知道,但她的习惯已经根深蒂固,改不了.

Tôi biết, nhưng thói quen của cô ấy đã ăn sâu vào trong máu không thay đổi được.

Wǒ zhīdào, dàn tā de xíguàn yǐjīng gēnshēndìgù, gǎi bùliǎo.

 

  1. 它是不错,但我还是认为它不适合我 .

Tuyệt quá, nhưng tôi nghĩ nó không hợp với tôi.

Tā shì bùcuò, dàn wǒ háishì rènwéi tā bùshìhé wǒ.

 

  1. 我喜欢穿舒适的衣服,而不是流行的 衣 服.

Tôi thích ăn mặc thoải mái hơn là ăn mặc thời trang.

Wǒ xǐhuān chuān shūshì de yīfú, ér bùshì liúxíng de yīfú.

 

Phẫn nộ

Fènnù

 

  1. 我现在很生你的气.

Bây giờ tôi đang rất giận bạn.

Wǒ xiànzài hěn shēng nǐ de qì.

 

  1. 他对这次事故大为恼火.

Anh ấy rất tức giận vì tai nạn này.

Tā duì zhè cì shìgù dà wéi nǎohuǒ.

 

  1. 你母亲发现发生了什么事情之后会大发 雷 霆 的.

Mẹ tôi đã nổi trận lôi đình sau khi biết chuyện gì đã xảy ra.

Nǐ mǔqīn fāxiàn fāshēngle shénme shìqíng zhīhòu huì dàfāléitíng de.

 

  1. 我老板今天很生我的气.

Hôm nay ông chủ rất giận tôi.

Wǒ lǎobǎn jīntiān hěn shēng wǒ de qì.

 

  1. 我需要更好地控制我的脾气.

Tôi cần phải kiềm chế tính nóng nảy của tôi tốt hơn nữa.

Wǒ xūyào gèng hǎo de kòngzhì wǒ de píqì.

 

  1. 我叔叔的脾气很坏.

Chú tôi tính tình rất nóng nảy.

Wǒ shūshu de píqì hěn huài.

 

  1. 你生气也于事无补.

Bạn tức giận cũng không giải quyết được vấn đề gì.

Nǐ shēngqì yě yú shì wúbǔ.

 

  1. 他的脸都气红了.

Ông ấy giận đỏ cả mặt.

Tā de liǎn dōu qì hóngle.

 

  1. 愤怒经常会导致错误.

Tức giận thường dẫn đến sai lầm.

Fènnù jīngcháng huì dǎozhì cuòwù.

 

  1. 你为什么生我的气?

Tại sao bạn lại giận tôi?

Nǐ wèishéme shēng wǒ de qì?

 

  1. 你看起来很不高兴,发生什么事 情 了 吗 ?

Xem ra bạn rất không vui, đã xảy ra chuyện gì vậy?

Nǐ kàn qǐlái hěn bù gāoxìng, fāshēng shénme shìqíngle ma?

 

  1. 我和汤姆说好在电影院见面的,但他 没 来 .

Tôi đã hẹn Tom gặp nhau ở rạp chiếu phim, nhưng anh ấy không đến.

Wǒ hé tāngmǔ shuō hǎo zài diànyǐngyuàn jiànmiàn de, dàn tā méi lái.

 

  1. 也许我不会和他绝交,但我要好好说 他 一 顿 .

Có thể tôi không thể tuyệt giao với anh ta, nhưng tôi phải nói cho anh ta một trận.

Yěxǔ wǒ bù huì hé tā juéjiāo, dàn wǒ yào hǎohǎo shuō tā yī dùn.

 

  1. 我当时太生气,没仔细想.

Lúc đó tôi quá giận nên không suy nghĩ thấu đáo.

Wǒ dāngshí tài shēngqì, méi zǐxì xiǎng.

 

  1. 我一生当中从来没这么生气过.

Cả đời tôi chưa bao giờ tức giận như vậy

Wǒ yīshēng dāngzhōng cónglái méi zhème shēngqìguò.

 

Bi quan

Bēiguān

 

  1. 这是没有希望的努力.

Nỗ lực một cách vô vọng.

Zhè shì méiyǒu xīwàng de nǔlì.

 

  1. 你为什么总是一个悲观主义者?

Tại sao bạn luôn là người bi quan?

Nǐ wèishéme zǒng shì yīgè bēiguān zhǔyì zhě?

 

  1. 我不想再听到什么悲观的论调了.

Tôi không muốn nghe luận điệu bi quan như vậy nữa.

Wǒ bùxiǎng zài tīng dào shénme bēiguān dì lùndiàole.

 

  1. 投票者对经济很悲观.

Cử tri rất bi quan về tình hình kinh tế.

Tóupiào zhě duì jīngjì hěn bēiguān.

 

  1. 我对我们队获胜的机会并不看好.

Tôi hơi bi quan về cơ hội chiến thắng của đội chúng ta.

Wǒ duì wǒmen duì huòshèng de jīhuì bìng bù kànhǎo.

 

  1. 悲观情绪会影响别人.

Sự bi quan sẽ ảnh hưởng đến người khác.

Bēiguān qíngxù huì yǐngxiǎng biérén.

 

  1. 我对这份工作不抱希望了.

Công việc này tôi không có hi vọng.

Wǒ duì zhè fèn gōngzuò bù bào xīwàngle.

 

  1. 我对将来不抱太大希望.

Tôi không quá hi vọng về tương lai.

Wǒ duì jiānglái bu bào tài dà xīwàng.

 

  1. 不要再这么悲观了.

Không nên bi quan như vậy.

Bùyào zài zhème bēiguānle.

 

  1. 我认为我不会找到更好的工作了.

Tôi cho rằng tôi không thể tìm được việc tốt hơn.

Wǒ rènwéi wǒ bù huì zhǎodào gèng hǎo de gōngzuòle.

 

  1. 我们总是倾向于认为自己做得很糟 , 但 实 际情况并不是那么糟.

Chúng ta luôn cho rằng mình làm hỏng việc, nhưng thực tế không phải luôn tệ như vậy.

Wǒmen zǒng shì qīngxiàng yú rènwéi zìjǐ zuò dé hěn zāo, dànshíjì qíngkuàng bìng bùshì nàme zāo.

 

  1. 我永远也进不了好大学,所以我 也 不 会 有 好工作了.

Tôi không thể học ở trường đại học danh tiếng vì thế tôi cũng không thể có việc làm tốt.

Wǒ yǒngyuǎn yě jìn bùliǎo hào dàxué, suǒyǐ wǒ yě bù huì yǒu hǎo gōngzuòle.

 

  1. 因为公司亏损要削减开支,所以他们 把 我 给 解雇了.

Vì thua lỗ công ty phải cắt giảm chi tiêu cho nên họ đã cho tôi nghỉ việc.

Yīnwèi gōngsī kuīsǔn yào xuējiǎn kāizhī, suǒyǐ tāmen bǎ wǒ gěi jiěgùle.

 

  1. 你不应该老是想着生活中消极的一面.

Bạn không nên luôn nghĩ về mặt tiêu cực của cuộc sống.

Nǐ bù yìng gāi lǎo shì xiǎngzhe shēnghuó zhōng xiāojí de yīmiàn.

 

  1. 我想我是高兴不起来了.

Tôi nghĩ tôi không thể vui vẻ được nữa.

Wǒ xiǎng wǒ shì gāoxìng bù qǐláile.

 

失望

Thất vọng

Shīwàng

 

  1. 我没有得到我想要的工作.

Tôi không tìm được việc mà tôi thích.

Wǒ méiyǒu dédào wǒ xiǎng yào de gōngzuò.

 

  1. 这部电影真是令我失望.

Tôi thất vọng về bộ phim này

Zhè bù diànyǐng zhēnshi lìng wǒ shīwàng.

 

  1. 这个队的表现令人失望.

Thành tích của đội này khiến người ta thất vọng.

Zhège duì de biǎoxiàn lìng rén shīwàng.

 

  1. 我很不愿让你失望.

Tôi không muốn làm bạn thất vọng.

Wǒ hěn bù yuàn ràng nǐ shīwàng.

 

  1. 这顿饭真让人失望.

Bữa ăn này làm người ta thất vọng.

Zhè dùn fàn zhēn ràng rén shīwàng.

 

  1. 这家旅店的服务让他失望.

Anh ấy thất vọng vì sự phục vụ của khách sạn này.

Zhè jiā lǚdiàn de fúwù ràng tā shīwàng.

 

  1. 你没达到我对你的期望.

Bạn không đạt được kỳ vọng mà tôi dành cho bạn.

Nǐ méi dádào wǒ duì nǐ de qīwàng.

 

  1. 她对自己失望了.

Cô ấy thất vọng về bản thân.

Tā duì zìjǐ shīwàngle.

 

  1. 我等了两个小时,没人来接我.

Tôi đợi rất lâu nhưng không ai đến đón tôi.

Wǒ děngle liǎng gè xiǎoshí, méi rén lái jiē wǒ.

 

  1. 这个假期过得没有期望的那么愉快.

Kỳ nghỉ này không vui vẻ như kỳ vọng.

Zhège jiàqīguò dé méiyǒu qīwàng dì nàme yúkuài.

 

  1. 世界末日不会到来,但我还是感到 难 过 .

Ngày tàn của thế giới sẽ không thể xảy ra nhưng tôi vẫn cảm thấy khó chịu.

Shìjiè mòrì bù huì dàolái, dàn wǒ háishì gǎndào nánguò.

 

  1. 我刚知道在我申请的其中一个出国学习项目中,我没被选上.

Tôi vừa mới biết mình bị rớt chương trình xin du học nước ngoài.

Wǒ gāng zhīdào zài wǒ shēnqǐng de qízhōng yīgè chūguó xuéxí xiàngmù zhōng, wǒ méi bèi xuǎn shàng.

 

  1. 我想那也不会让我的情绪好起来,但 我 会 试 试 .

Tôi nghĩ điều đó cũng không thể vực dậy tinh thần của tôi nhưng tôi sẽ thử.

Wǒ xiǎng nà yě bù huì ràng wǒ de qíngxù hǎo qǐlái, dàn wǒ huì shì shì.

 

  1. 这并不能帮我克服失望.

Chuyện này cũng không thể giúp tôi khỏi thất vọng.

Zhè bìng bùnéng bāng wǒ kèfú shīwàng.

 

  1. 我想我会因为你而这么做,但我还是不喜欢输的感 觉 .

Tôi nghĩ vì bạn mà tôi làm như vậy, nhưng tôi không thích cảm giác bị thất bại.

Wǒ xiǎng wǒ huì yīnwèi nǐ ér zhème zuò, dàn wǒ háishì bù xǐhuān shū de gǎnjué.

 

同情

Đồng cảm

Tóngqíng

 

  1. 很难同情那些对别人刻薄的人.

Khó mà thông cảm với người luôn hà khắc với người khác.

Hěn nán tóngqíng nàxiē duì biérén kèbó de rén.

 

  1. 我很同情你.

Tôi rất thông cảm với bạn.

Wǒ hěn tóngqíng nǐ.

 

  1. 我不需要你的同情.

Tôi không cần sự thông cảm của bạn.

Wǒ bù xūyào nǐ de tóngqíng.

 

  1. 他同情平民百姓.

Ông ấy đồng cảm với người dân.

Tā tóngqíng píngmín bǎixìng.

 

  1. 我叔叔是一个富有同情心的人.

Chú tôi là người giàu lòng thông cảm.

Wǒ shūshu shì yīgè fùyǒu tóngqíng xīn de rén.

 

  1. 我们对你的遭遇表示同情.

Chúng tôi rất đồng cảm với cảnh ngộ của bạn.

Wǒmen duì nǐ de zāoyù biǎoshì tóngqíng.

 

  1. 你不需要任何人来同情你犯的错误.

Bạn không cần ai thông cảm với sai lầm của bạn.

Nǐ bù xūyào rènhé rén lái tóngqíng nǐ fàn de cuòwù.

 

  1. 谁能不同情这样一个可怜的小男孩呢?

Ai mà không đồng cảm với cậu bé đáng thương như vậy?

Shuí néng bùtóngqíng zhèyàng yīgè kělián de xiǎo nánhái ne?

 

  1. 你难道对穷人没有同情心吗?

Chẳng lẽ bạn không có chút lòng thương cảm nào với người nghèo sao?

Nǐ nándào duì qióngrén méiyǒu tóngqíng xīn ma?

 

  1. 我同情输了的那个队.

Tôi đồng cảm với đội thua đó.

Wǒ tóngqíng shūle dì nàgè duì.

 

  1. 我只想让你知道,对你父亲的去世我感到多么的遗憾.

Tôi chỉ muốn cho bạn biết tôi rất lấy làm tiếc vì sự ra đi của ba bạn.

Wǒ zhǐ xiǎng ràng nǐ zhīdào, duì nǐ fùqīn de qùshì wǒ gǎndào duōme de yíhàn.

 

  1. 如果有什么我能帮得上忙的,请尽管 开 口,别犹豫.

Nếu tôi có thể giúp được gì thì xin cứ nói, đừng ngại.

Rúguǒ yǒu shé me wǒ néng bāng dé shàng máng de, qǐng jǐnguǎn kāikǒu, bié yóuyù.

 

  1. 我会尽量让他明白我只是希望他感 到 好 些 ,而不是在同情他.

Tôi chỉ cố gắng cho anh ấy hiểu rằng tôi hi vọng anh cảm thấy dễ chịu chứ không có ý thương hại anh ấy.

Wǒ huì jǐnliàng ràng tā míngbái wǒ zhǐshì xīwàng tā gǎndào hǎoxiē, ér bùshì zài tóng qíng tā.

 

  1. 我想去探望一下她,看看有什么 可 以 帮 上 忙 的.

Tôi muốn đi thăm cô ấy, xem có thể giúp gì được không.

Wǒ xiǎng qù tànwàng yīxià tā, kàn kàn yǒu shé me kěyǐ bāng shàng máng de.

 

  1. 至少我可以表达我的爱与最好的 祝 福 .

Ít nhất tôi có thể bày tỏ tình yêu và những lời chúc tốt đẹp nhất.

Zhìshǎo wǒ kěyǐ biǎodá wǒ de ài yǔ zuì hǎo de zhùfú.

 

 

 

乐观主义

Chủ nghĩa lạc quan

Lèguān zhǔyì

 

  1. 我对这次试验抱很大希望.

Tôi tràn đầy hi vọng cho lần thí nghiệm này.

Wǒ duì zhè cì shìyàn bào hěn dà xīwàng.

 

  1. 我相信这场比赛我们会赢的.

Tôi tin trận đấu này chúng tôi sẽ thắng.

Wǒ xiāngxìn zhè chǎng bǐsài wǒmen huì yíng de.

 

  1. 乔一直是个乐观主义者.

Joe là người luôn theo chủ nghĩa lạc quan.

Qiáo yīzhí shìgè lèguān zhǔyì zhě.

 

  1. 看起来你对自己的机会持乐观态度.

Xem ra bạn luôn có thái độ lạc quan với cơ hội của mình.

Kàn qǐlái nǐ duì zìjǐ de jīhuì chí lèguān tàidù.

 

  1. 为什么在发生了这些事情后,你还这么乐观?

Tại sao sau khi xảy ra những chuyện này mà bạn vẫn lạc quan như vậy?

Wèishéme zài fāshēngle zhèxiē shìqíng hòu, nǐ hái zhème lèguān?

 

  1. 乐观来自希望.

Lạc quan đến từ hi vọng.

Lèguān láizì xīwàng.

 

  1. 乐观主义者总是说,杯子有一半 是 满 的 ,而不是说杯子有一半是空的.

Người theo chủ nghĩa lạc quan luôn nói cái cốc đầy một nửa chứ không phải là cái cốc vơi một nửa.

Lèguān zhǔyì zhě zǒng shì shuō, bēizi yǒu yībàn shì mǎn de, ér bùshì shuō bēizi yǒu yībàn shì kōng de.

 

  1. 我对这家新开的餐馆不抱乐观态度.

Tôi không quá lạc quan với nhà hàng mới mở.

Wǒ duì zhè jiā xīn kāi de cānguǎn bù bào lèguān tàidù.

 

  1. 投资者对我们公司的未来持乐观态度 .

Những nhà đầu tư luôn lạc quan với tương lai của công ty.

Tóuzī zhě duì wǒmen gōngsī de wèilái chí lèguān tàidù.

 

  1. 如果那样的话,我会想办法处理的.但是在 那 之 前 ,我还是朝好的方向想.

Nếu nói như vậy tôi sẽ nghĩ cách xử lý. Nhưng đến lúc đó tôi vẫn nghĩ theo chiều hướng tích cực.

Rúguǒ nàyàng dehuà, wǒ huì xiǎng bànfǎ chǔlǐ de. Dànshì zài nà zhīqián, wǒ háishì cháo hǎo de fāngxiàng xiǎng.

 

  1. 最好是尽量平静下来.

Tốt nhất là nên bình tĩnh lại.

Zuì hǎo shì jǐnliàng píngjìng xiàlái.

 

  1. 很多人相信,如果你是乐观的,事情就会向好的方向发 展 .

Nhiều người tin rằng nếu bạn lạc quan thì sự việc sẽ phát triển theo chiều hướng tích cực.

Hěnduō rén xiāngxìn, rúguǒ nǐ shì lèguān de, shìqíng jiù huì xiàng hǎo de fāngxiàng fāzhǎn.

 

  1. 最后,如果你思想乐观,充满希望的话,你就总是会更快乐些.

Cuối cùng nếu bạn suy nghĩ lạc quan, tràn đầy hi vọng, bạn sẽ càng vui vẻ.

Zuìhòu, rúguǒ nǐ sīxiǎng lèguān, chōngmǎn xīwàng dehuà, nǐ jiù zǒng shì huì gèng kuàilè xiē.

 

  1. 明天肯定会更好,因为不可能比今天更糟了.

Ngày mai trời lại sáng, bởi vì không thể nào tệ hơn hôm nay.

Míngtiān kěndìng huì gèng hǎo, yīn wéi bù kěnéng bǐ jīntiān gèng zāole.

 

爱与激

Tình yêu và đam mê

Ài yǔ jīqíng

 

  1. 我爱你这句话,我对你说得不够.

Câu anh yêu em anh đã nói với em nhưng chưa đủ.

Wǒ ài nǐ zhè jù huà, wǒ duì nǐ shuō dé bùgòu.

 

  1. 我的初恋是在高中的时候.

Mối tình đầu của tôi là vào thời trung học.

Wǒ de chūliàn shì zài gāozhōng de shíhòu.

 

  1. 我讨厌一个人过情人节.

Tôi ghét lễ tình nhân một mình.

Wǒ tǎoyàn yīgèrénguò qíngrénjié.

 

  1. 他以为他已经爱上了她.

Anh ấy cho rằng mình đã yêu cô ấy.

Tā yǐwéi tā yǐjīng ài shàngle tā.

 

  1. 爱对不同的人意味着不同的东西.

Tình yêu có ý nghĩa khác nhau đối với những người khác nhau.

Ài duì bùtóng de rén yìwèizhe bùtóng de dōngxī.

 

  1. 你很容易会被你所爱的人伤害.

Bạn rất dễ bị những người bạn thương yêu làm tổn thương.

Nǐ hěn róngyì huì bèi nǐ suǒ ài de rén shānghài.

 

  1. 我爱上了别人.

Tôi đang yêu người ta.

Wǒ ài shàngle biérén.

 

  1. 爱可以使你心碎.

Yêu có thể khiến bạn tan nát cõi lòng.

Ài kěyǐ shǐ nǐ xīn suì.

 

  1. 他只爱他自己.

Anh ta chỉ yêu bản thân mình.

Tā zhǐ ài tā zìjǐ.

 

  1. 过去的婚姻往往是没有爱情的婚姻.

Hôn nhân thời xưa luôn là hôn nhân không có tình yêu.

Guòqù de hūnyīn wǎngwǎng shì méiyǒu àiqíng de hūnyīn.

 

  1. 你看起来好像高兴得飘飘欲仙.

Bạn dường như đang bay trên chín tầng mây.

Nǐ kàn qǐlái hǎoxiàng gāoxìng dé piāo piāo yù xiān.

 

  1. 我猜是命运使你们走到了一起.

Tôi đoán vận mệnh đã mang các bạn đến với nhau.

Wǒ cāi shì mìngyùn shǐ nǐmen zǒu dàole yīqǐ.

 

  1. 你不可能喜欢一个人的全部.

Bạn không thể yêu tất cả mọi thứ thuộc về một người.

Nǐ bù kěnéng xǐhuān yīgè rén de quánbù.

 

  1. 等你和他相处的时间长一点,你就可能发现他有某些地方是让你难以忍受的.

Chung sống với anh ta một thời gian, bạn sẽ phát hiện anh ta có nhiều điểm khiến bạn khó mà chấp nhận.

Děng nǐ hé tā xiāngchǔ de shíjiān zhǎng yīdiǎn, nǐ jiù kěnéng fāxiàn tā yǒu mǒu xiē dìfāngshì ràng nǐ nányǐ rěnshòu de.

 

  1. 现在,你是情人眼里出西施,觉得他什么都好 ,不过不久后你就会看清楚他真实的一面了.

Bây giờ bạn là Tây Thi trong mắt người yêu, cảm thấy anh ta làm cái gì cũng hay, nhưng sau một thời gian bạn sẽ thấy rõ bộ mặt  

thật của anh ta.

Xiànzài, nǐ shìqíngrén yǎn lǐ chū xīshī, juédé tā shénme dōu hǎo, bùguò bu jiǔ hòu nǐ jiù huì kàn qīngchǔ tā zhēnshí de yīmiànle.

 

 

 

宗教与信仰

Tôn giáo và tín ngưỡng

Zōngjiào yǔ xìnyǎng

 

  1. 大部分美国人是基督教徒.

Phần lớn người Mỹ đều theo đạo Thiên Chúa.

Dà bùfèn měiguó rén shì jīdū jiàotú.

 

  1. 我不喜欢去教堂.

Tôi không thích đi nhà thờ.

Wǒ bù xǐhuān qù jiàotáng.

 

  1. 世界上有很多不同的宗教.

Có nhiều tôn giáo khác nhau trên thế giới.

Shìjiè shàng yǒu hěnduō bùtóng de zōngjiào.

 

  1. 对许多人来说,宗教是很重要的.

Đối với một số người mà nói tôn giáo rất quan trọng.

Duì xǔduō rén lái shuō, zōngjiàoshì hěn zhòngyào de.

 

  1. 很难定义什么是迷信.

Rất khó định nghĩa mê tín là gì.

Hěn nán dìngyì shénme shì míxìn.

 

  1. 信仰经常是导致人们斗争的原因.

Tín ngưỡng thường là nguyên nhân khiến cho người ta xung đột.

Xìnyǎng jīngchángshì dǎozhì rénmen dòuzhēng de yuányīn.

 

  1. 有些人相信奇迹.

Một số người tin vào phép lạ.

Yǒuxiē rén xiāngxìn qíjī.

 

  1. 恐惧经常会使不信教的人也来祈祷.

Hoảng sợ thường khiến người không theo đạo cũng cầu nguyện.

Kǒngjù jīngcháng huì shǐ bu xìnjiào de rén yě lái qídǎo.

 

  1. 相信有来生,会让人感到欣慰.

Tin có kiếp sau sẽ khiến người ta cảm thấy thanh thản.

Xiāngxìn yǒu láishēng, huì ràng rén gǎndào xīnwèi.

 

  1. 信仰可使人不做坏事.

Tín ngưỡng có thể khiến người ta không làm điều xấu.

Xìnyǎng kě shǐ rén bù zuò huàishì.

 

  1. 我在想这星期天你能否陪我去一趟教堂.

Tôi tự hỏi không biết chủ nhật tuần này bạn có muốn cùng tôi đi nhà thờ không.

Wǒ zài xiǎng zhè xīngqítiān nǐ néng fǒu péi wǒ qù yī tàng jiàotáng.

 

  1. 只不过我并不是很虔诚的教徒.

Tôi không hề là tín đồ ngoan đạo.

Zhǐ bùguò wǒ bìng bùshì hěn qiánchéng de jiàotú.

 

  1. 过去几年来,我真可说成了一个不 可 知 论 者 .

Mấy năm gần đây tôi thật sự trở thành người theo thuyết bất khả tri.

Guòqù jǐ niánlái, wǒ zhēn kě shuō chéngle yīgè bù kězhīlùn zhě.

 

  1. 我只不过是想你可能会喜欢我那教堂的礼拜仪式.

Tôi chỉ muốn biết bạn có thích lễ cuối tuần chỗ nhà thờ tôi không.

Wǒ zhǐ bùguò shì xiǎng nǐ kěnéng huì xǐhuān wǒ nà jiàotáng de lǐbài yíshì.

 

  1. 虽然你不很虔诚,但你是不是某个教派的教徒?

Mặc dù bạn không ngoan đạo, nhưng bạn có là tín đồ của giáo phái nào không?

Suīrán nǐ bù hěn qiánchéng, dàn nǐ shì bùshì mǒu gè jiàopài de jiàotú?

 

Cắm trại

Lùyíng

 

  1. 我们应该在这里扎营.

Chúng ta nên cắm trại ở đây.

Wǒmen yīnggāi zài zhèlǐ zháyíng.

 

  1. 把食物放在你的帐篷里不安全.

Để thức ăn trong lều của bạn không an toàn.

Bǎ shíwù fàng zài nǐ de zhàngpéng lǐ bù’ānquán.

 

  1. 这里是很好的露营地.

Đây là khu cắm trại rất tốt.

Zhèlǐ shì hěn hǎo de lùyíngdì.

 

  1. 有人生火做晚饭.

Có người nhóm lửa nấu cơm.

Yǒurénshēnghuǒ zuò wǎnfàn.

 

  1. 我的帐篷是防水的.

Lều của tôi là loại không thấm nước.

Wǒ de zhàngpéng shì fángshuǐ de.

 

  1. 我去收集柴火.

Tôi đi nhặt củi.

Wǒ qù shōují cháihuǒ.

 

  1. 谁有手电筒?

Ai có đèn pin?

Shuí yǒu shǒudiàntǒng?

 

  1. 在这片林子里,不允许打猎.

Cánh rừng này không cho phép săn bắn.

Zài zhè piàn línzi lǐ, bù yǔnxǔ dǎliè.

 

  1. 这里是很受欢迎的露营区.

Đây là khu vực cấm trại nổi tiếng.

Zhèlǐ shì hěn shòu huānyíng de lùyíng qū.

 

  1. 你一个人去露营不安全.

Một mình bạn đi cấm trại không an toàn.

Nǐ yīgèrén qù lùyíng bù ānquán.

 

  1. 我简直不敢相信我们去露营要买这么 多东 西 .

Tôi thật không thể tin chúng ta đi cấm trại mà phải mua nhiều đồ như vậy.

Wǒ jiǎnzhí bù gǎn xiāngxìn wǒmen qù lùyíng yāo mǎi zhème duō dōngxī.

 

  1. 在没有火柴的情况下生火,用树木做简易掩体,用篝火做饭,还有很 多 .

Nếu không có diêm để đốt lửa, dùng gỗ làm chỗ trú ẩn đơn giản, dùng lửa trại nấu cơm, còn có nhiều thứ khác.

Zài méiyǒu huǒchái de qíngkuàng xià shēnghuǒ, yòng shùmù zuò jiǎnyì yǎntǐ, yòng gōuhuǒ zuò fàn, hái yǒu hěnduō.

 

  1. 我以为我们要用收集来的木柴生火.

Tôi cho rằng chúng ta nên gom củi để đốt lửa.

Wǒ yǐwéi wǒmen yào yòng shōují lái de mùchái shēng huǒ.

 

  1. 最明显的是,动物会把我们的食物都 吃 光 ,那我们就没东西吃了.

Một điều rất rõ ràng là động vật có thể ăn hết thức ăn của chúng ta, cho nên chúng ta sẽ không có đồ ăn.

Zuì míngxiǎn de shì, dòngwù huì bǎ wǒmen de shíwù dōu chī guāng, nà wǒmen jiù méi dōngxī chīle.

 

  1. 食物的气味还可能会招引危险的动物 到 我 们 的营地来.

Mùi thức ăn có thể thu hút động vật nguy hiểm đến chỗ cấm trại của chúng ta.

Shíwù de qìwèi hái kěnéng huì zhāoyǐn wéixiǎn de dòngwù dào wǒmen de yíng dì lái.

 

 

 

徒步旅行

Du lịch lữ hành

Túbù lǚxíng

 

  1. 我的脚走疼了.

Chân tôi bị đau vì đi bộ.

Wǒ de jiǎo zǒu téngle.

 

  1. 我们可以在山顶休息.

Chúng ta có thể nghỉ trên đỉnh núi.

Wǒmen kěyǐ zài shāndǐng xiūxí.

 

  1. 我喜欢在真正的野外徒步旅行.

Tôi thích dạo bộ ngoài đồng.

Wǒ xǐhuān zài zhēnzhèng de yěwài túbù lǚxíng.

 

  1. 徒步旅行在中国还不流行.

Du lịch lữ hành chưa phổ biến ở Trung Quốc.

Túbù lǚxíng zài zhōngguó hái bù liúxíng.

 

  1. 这条小路一分为二.

Con đường nhỏ chia thành hai lối mòn.

Zhè tiáo xiǎolù yī fēn wéi èr.

 

  1. 剩下的路都是下坡路.

Phần còn lại của con đường là đường dốc.

Shèng xià de lù dōu shì xiàpōlù.

 

  1. 小心,岩石很滑.

Cẩn thận đá núi rất trơn.

Xiǎoxīn, yánshí hěn huá.

 

  1. 你的包背起来舒服吗?

Túi của bạn mang rất dễ chịu phải không?

Nǐ de bāo bèi qǐlái shūfú ma?

 

  1. 我讨厌那些在森林里乱扔垃圾的人.

Tôi ghét mấy người vứt rác trong rừng.

Wǒ tǎoyàn nàxiē zài sēnlín lǐ luàn rēng lèsè de rén.

 

  1. 太多的噪音把动物都吓跑了.

Quá nhiều tiếng ồn làm cho động vật hoảng sợ bỏ chạy.

Tài duō de zàoyīn bǎ dòngwù dōu xià pǎole.

 

  1. 我们还要走多远?

Chúng ta còn phải đi bao xa nữa?

Wǒmen hái yào zǒu duō yuǎn?

 

  1. 我们好像永远也走不完.

Chúng ta dường như chẳng bao giờ đi hết.

Wǒmen hǎoxiàng yǒngyuǎn yě zǒu bù wán.

 

  1. 对不起,我没注意到你已经这么累了.

Xin lỗi, tôi không để ý bạn mệt như vậy.

Duìbùqǐ, wǒ méi zhùyì dào nǐ yǐjīng zhème lèile.

 

  1. 我们得到了这么多的锻炼,呼吸了 新 鲜 的 空气,还看到了这么美的景色,这 真 是 一 种 满足感.

Chúng tôi đã tập luyện nhiều như vậy, hít thở không khí trong lành, còn tham quan nhiều cảnh đẹp như vậy, thật là thỏa mãn.

Wǒmen dédàole zhème duō de duànliàn, hūxīle xīnxiān de kōngqì, hái kàn dàole zhème měide jǐngsè, zhè zhēn shì yī zhǒng  

mǎnzú gǎn.

 

Tham quan

Guānguāng

 

  1. 你见过大峡谷吗?

Bạn đã tham quan Hẻm núi lớn chưa?

Nǐ jiàn guo dà xiágǔ ma?

 

  1. 从这儿看过去景色很美丽.

Ở đây quan sát cảnh sắc rất đẹp.

Cóng zhè’er kànguòqù jǐngsè hěn měilì.

 

  1. 我们去看日落吧.

Chúng ta đi xem mặt trời lặn đi.

Wǒmen qù kàn rìluò ba.

 

  1. 在这种光线下很难照相.

Rất khó chụp hình trong ánh sáng này.

Zài zhè zhǒng guāngxiàn xià hěn nán zhàoxiàng.

 

  1. 拥挤的人群破坏了景致.

Người đông đúc sẽ làm hỏng cảnh đẹp.

Yǒngjǐ de rénqún pòhuàile jǐngzhì.

 

  1. 那条一直铺到山顶的路破坏了自然的感觉.

Con đường lát đá chạy thẳng lên đỉnh núi hủy hoại cảnh sắc tự nhiên.

Nà tiáo yīzhí pù dào shāndǐng de lù pòhuàile zìrán de gǎnjué.

 

  1. 我想去看看中国西部的沙漠.

Tôi muốn đi tham quan sa mạc phía tây của Trung Quốc.

Wǒ xiǎng qù kàn kàn zhòng guó xībù de shāmò.

 

  1. 他说日出时的海岸很美丽.

Anh ấy nói bãi biển lúc bình minh rất đẹp.

Tā shuō rì chū shí dì hǎi’àn hěn měilì.

 

  1. 火车经过一些美丽的乡村.

Xe lửa chạy qua nhiều thôn làng xinh đẹp.

Huǒchē jīngguò yīxiē měilì de xiāngcūn.

 

  1. 冬天是最好的旅游季节,因为雪景很美丽.

Mùa đông là mùa du lịch tốt nhất vì cảnh tuyết cực đẹp.

Dōngtiān shì zuì hǎo de lǚyóu jìjié, yīnwèi xuějǐng hěn měilì.

 

  1. 我们今年去哪儿度假?

Năm nay chúng ta đi du lịch ở đâu đây?

Wǒmen jīnnián qù nǎ’er dùjià?

 

  1. 我同意迪士尼乐园是孩子们的天堂,在那儿他们会玩得很开心,可是….

Tôi đồng ý Disney World là thiên đường của trẻ em, ở đó chúng có thể vui chơi thỏa thích, nhưng . . .

Wǒ tóngyì díshìní lèyuán shì háizimen de tiāntáng, zài nà’er tāmen huì wán dé hěn kāixīn, kěshì….

 

  1. 让孩子们看看这个重要的美国代 表 性 景 观 ,这很重要.

Cho trẻ em xem phong cảnh tiêu biểu của nước Mỹ là điều quan trọng.

Ràng háizimen kàn kàn zhège zhòngyào dì měiguó dàibiǎo xìng jǐngguān, zhè hěn zhòngyào.

 

  1. 那地方很受欢迎,每天只允许一定 数 量 的 参观者入内参观.

Chỗ đó rất nổi tiếng mỗi ngày chỉ cho phép một lượng du khách nhất định vào tham quan.

Nà dìfāng hěn shòu huānyíng, měitiān zhǐ yǔnxǔ yīdìng shùliàng de cānguān zhě rùnèi cānguān.

 

  1. 旅游观光的一部分就是尝尝不同地 方 的 没尝 过的风味小吃.

Một phần của tham quan du lịch là thưởng thức những món ăn ở những vùng miền khác nhau.

Lǚyóu guānguāng de yībùfèn jiùshì cháng cháng bùtóng dìfāng de méi chángguò de fēngwèi xiǎochī.

 

 

 

野餐

Dã ngoại

Yěcān

 

  1. 这次野餐你带够了三明治了吗?

Bạn mang đủ bánh mì kẹp cho chuyến dã ngoại này chưa?

Zhè cì yěcān nǐ dài gòule sānmíngzhìle ma?

 

  1. 让我们找一个远离蚂蚁的地方.

Chúng ta tìm một chỗ cách xa những tổ kiến đi.

Ràng wǒmen zhǎo yīgè yuǎnlí mǎyǐ dì dìfāng.

 

  1. 这真是野餐的好天气.

Thời tiết thật đẹp để đi dã ngoại.

Zhè zhēnshi yěcān de hǎo tiānqì.

 

  1. 我们坐到那边的板凳上去吧.

Chúng ta qua băng ghế bên kia ngồi đi.

Wǒmen zuò dào nà biān de bǎndèng shàngqù ba.

 

  1. 这地方不太挤,就在这吃吧.

Chỗ này không đông lắm, ăn ở đây đi.

Zhè dìfāng bù tài jǐ, jiù zài zhè chī ba.

 

  1. 我们去湖边吃东西吧.

Chúng ta ra bờ hồ ăn gì đó đi.

Wǒmen qù hú biān chī dōngxī ba.

 

  1. 野餐可以是浪漫的约会.

Bữa ăn ngoài trời có thể là buổi hẹn hò lãng mạn.

Yěcān kěyǐ shì làngmàn de yuēhuì.

 

  1. 和父母一起去野炊给我留下了美 好 的 回 忆 .

Cùng ba mẹ đi dã ngoại đã cho tôi một kỷ niệm thật đẹp.

Hé fùmǔ yīqǐ qù yěchuī gěi wǒ liú xiàle měihǎo de huíyì.

 

  1. 你们吃完以后记得把所有的垃圾都 带 走 .

Sau khi các bạn ăn xong nhớ mang hết rác đi.

Nǐmen chī wán yǐhòu jìdé bǎ suǒyǒu de lèsè dōu dài zǒu.

 

  1. 冷藏箱里还有啤酒吗?

Trong ngăn lạnh còn bia không?

Lěngcáng xiāng lǐ hái yǒu píjiǔ ma?

 

  1. 只有先确定要来的人数,我们才会 知 道 要 买多少食物.

Chỉ khi xác định được số khách mời chúng tôi mới biết cần phải mua bao nhiêu thức ăn.

Zhǐyǒu xiān quèdìng yào lái de rénshù, wǒmen cái huì zhīdào yāomǎi duōshǎo shíwù.

 

  1. 我们应该买纸碟和塑料用具,那我们 就 不用 洗碟子了.

Chúng ta nên mua đĩa giấy và đồ bằng nhựa, vậy chúng ta không cần phải rửa.

Wǒmen yīnggāi mǎi zhǐ dié hé sùliào yòngjù, nà wǒmen jiù bùyòng xǐ diézile.

 

  1. 今天真是野餐的好天气.

Hôm nay quả là một ngày đẹp trời để đi dã ngoại.

Jīntiān zhēnshi yěcān de hǎo tiānqì.

 

  1. 我非常喜欢家庭自制的食物,而不是 快餐 店 那 种.

Tôi thích đồ ăn ở nhà nấu hơn là mấy loại thức ăn nhanh.

Wǒ fēicháng xǐhuān jiātíng zìzhì de shíwù, ér bùshì kuàicān diàn nà zhǒng.

 

  1. 天气这么好,我们去走走,消化一下 我 们 吃的东西.

Thời tiết đẹp quá, chúng ta đi tản bộ, tiêu hoá thức ăn đi.

Tiānqì zhème hǎo, wǒmen qù zǒu zǒu, xiāohuà yīxià wǒmen chī de dōngxī.

 

Hẹn hò

Yuēhuì

 

  1. 那一对现在还约会吗?

Cặp đó vẫn còn đang hẹn hò hả?

Nà yī duì xiànzài hái yuēhuì ma?

 

  1. 你想不想什么时候去吃个晚饭?

Bạn muốn đi ăn tối khi nào?

Nǐ xiǎng bùxiǎng shénme shíhòu qù chī gè wǎnfàn?

 

  1. 对不起,但我现在已经开始和别人 约 会 了.

Xin lỗi, nhưng tôi hiện đang hẹn hò với người khác rồi.

Duìbùqǐ, dàn wǒ xiànzài yǐjīng kāishǐ hé biérén yuēhuìle.

 

  1. 你见过我的女朋友吗?

Bạn đã gặp bạn gái của tôi chưa?

Nǐ jiànguò wǒ de nǚ péngyǒu ma?

 

  1. 他们现在的关系出现了些问题.

Mối quan hệ của họ hiện nay đang có vấn đề.

Tāmen xiànzài de guānxì chūxiànle xiē wèntí.

 

  1. 我现在还不想对一个人做出承诺.

Tôi hiện không muốn hứa hẹn với ai hết.

Wǒ xiànzài hái bùxiǎng duì yīgèrén zuò chū chéngnuò.

 

  1. 我想我们应该和别人交往.

Tôi nghĩ chúng ta nên gặp gỡ người khác.

Wǒ xiǎng wǒmen yīnggāi hé biérén jiāowǎng.

 

  1. 你要和我分手吗?

Em muốn chia tay với anh?

Nǐ yào hé wǒ fēnshǒu ma?

 

  1. 我们应该只是做朋友.

Chúng ta chỉ nên làm bạn.

Wǒmen yīnggāi zhǐshì zuò péngyǒu.

 

  1. 我现在没有兴趣约会.

Hiện giờ tôi không thích hẹn hò.

Wǒ xiànzài méiyǒu xìngqù yuēhuì.

 

  1. 我能出去约会吗?

Tôi có thể ra ngoài hẹn hò không?

Wǒ néng chūqù yuēhuì ma?

 

  1. 很高兴你邀请我出来.

Tôi rất vui khi được anh mời đi chơi.

Hěn gāoxìng nǐ yāoqǐng wǒ chūlái.

 

  1. 这是我们的第一次约会,所以我有一 点 紧 张 .

Tôi hơi căng thẳng vì đây là lần hẹn hò đầu tiên của chúng tôi.

Zhè shì wǒmen de dì yīcì yuēhuì, suǒyǐ wǒ yǒu yīdiǎn jǐnzhāng.

 

  1. 你已经买了舞会的入场券了,不 如 让 我 来 买单?

Bạn đã mua vé vào vũ trường chi bằng để tôi trả tiền phần còn lại.

Nǐ yǐjīng mǎile wǔhuì de rù chǎng quànle, bùrú ràng wǒ lái mǎidān?

 

  1. 我想知道下周的舞会你是否已经找到了舞伴.

Tôi muốn biết phải chăng bạn đã tìm được bạn nhảy cho vũ hội tuần sau.

Wǒ xiǎng zhīdào xià zhōu de wǔhuì nǐ shìfǒu yǐjīng zhǎodàole wǔbàn.

 

 

 

婚姻

Hôn nhân

Hūnyīn

 

  1. 我们结婚十四年了.

Chúng tôi đã kết hôn 14 năm rồi.

Wǒmen jiéhūn shísì niánle.

 

  1. 你还是已婚的吗?

Có lẽ bạn đã kết hôn?

Nǐ háishì yǐ hūn de ma?

 

  1. 他们去年结婚的.

Họ kết hôn vào năm ngoái.

Tāmen qùnián jiéhūn de.

 

  1. 我们在教堂结婚的.

Chúng tôi kết hôn ở nhà thờ.

Wǒmen zài jiàotáng jiéhūn de.

 

  1. 我们举行了一个小小的婚礼.

Chúng tôi tổ chức một hôn lễ nhỏ.

Wǒmen jǔxíngle yīgè xiǎo xiǎo de hūnlǐ.

 

  1. 下周是我们结婚二十周年纪念.

Tuần sau là kỷ niệm 20 năm ngày cưới của chúng tôi.

Xià zhōu shì wǒmen jiéhūn èrshí zhōunián jìniàn.

 

  1. 我们邀请了我们所有的朋友来参加婚礼.

Chúng tôi đã mời tất cả bạn bè đến dự hôn lễ.

Wǒmen yāoqǐngle wǒmen suǒyǒu de péngyǒu lái cānjiā hūnlǐ.

 

  1. 结了婚真好.

Kết hôn thật tốt.

Jiéle hūn zhēn hǎo.

 

  1. 我的妻子是芝加哥人.

Vợ tôi là người Chicago.

Wǒ de qīzi shì zhījiāgē rén.

 

  1. 我们不想很快就有孩子.

Chúng tôi không muốn có con sớm.

Wǒmen bùxiǎng hěn kuài jiù yǒu háizi.

 

  1. 我无法想像再与其他人共度余生了.

Tôi không thể tưởng tượng phần đời còn lại của tôi lại sống chung với một ai đó.

Wǒ wúfǎ xiǎngxiàng zài yǔ qítārén gòngdù yúshēngle.

 

  1. 并不是很多人都可以说他们已 度 过 了 金婚纪念日.

Không có nhiều người kỷ niệm đám cưới vàng.

Bìng bùshì hěnduō rén dōu kěyǐ shuō tāmen yǐ dùguòle jīnhūn jìniàn rì.

 

  1. 痛苦的离婚是最令人伤心的.

Không gì khiến người ta đau lòng bằng ly dị trong đau khổ.

Tòngkǔ de líhūn shì zuì lìng rén shāngxīn de.

 

  1. 他们很容易就对婚姻财产的公平分 割 达 成了一致,那也是好的.

Họ dễ dàng nhất trí trong việc phân chia tài sản trong hôn nhân, thế cũng tốt.

Tāmen hěn róngyì jiù duì hūnyīn cáichǎn de gōngpíng fēngē dáchéngle yīzhì, nà yěshì hǎo de.

 

  1. 不过, 我仍认为一段婚姻破裂的时候是很让人心碎的.

Nhưng tôi cho rằng người ta vô cùng đau khổ khi hôn nhân đổ vỡ.

Bùguò, wǒ réng rènwéiyīduàn hūnyīn pòliè de shíhòu shì hěn ràng rénxīn suì de.

 

报纸和杂

Báo và tạp chí

Bàozhǐ hé zázhì

 

  1. 这份报纸的观点很开放.

Tạp chí này có quan điểm rất lạc quan.

Zhè fèn bàozhǐ de guāndiǎn hěn kāifàng.

 

  1. 我每天早上在网上看报纸.

Tôi xem báo trên mạng mỗi sáng.

Wǒ měitiān zǎoshang zài wǎngshàng kàn bàozhǐ.

 

  1. 他刚订了那份杂志.

Anh ấy vừa đặt tạp chí đó.

Tā gāng dìngle nà fèn zázhì.

 

  1. 这些图片都很好,但是杂志文章并不有趣.

Mấy tấm ảnh này đều rất đẹp nhưng bài trên tạp chí chả thú vị gì.

Zhèxiē túpiàn dōu hěn hǎo, dànshì zázhì wénzhāng bìng bù yǒuqù.

 

  1. 这报纸上有很多令人不愉快的故事.

Tạp chí này có nhiều câu chuyện khiến người ta không vui.

Zhè bàozhǐ shàng yǒu hěnduō lìng rén bùyúkuài de gùshì.

 

  1. 我父亲是《纽约时报》的记者.

Ba tôi là ký giả tờ “thời báo New Yorks”

Wǒ fùqīn shì “niǔyuē shíbào” de jìzhě.

 

  1. 我只是读标题,不是整张报纸.

Tôi chỉ đọc tiêu đề không đọc hết bài báo.

Wǒ zhǐshì dú biāotí, bùshì zhěng zhāng bàozhǐ.

 

  1. 这份报纸主要是关于政治的.

Tờ báo này chuyên viết về chính trị.

Zhè fèn bàozhǐ zhǔyàoshi guānyú zhèngzhì de.

1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp

  1. 有时候国际新闻很难懂.

Có lúc tin thế giới rất khó hiểu.

Yǒu shíhòu guójì xīnwén hěn nán dǒng.

 

  1. 这个星期的一期上有采访州长的文章.

Tuần này có đăng bài phỏng vấn thống đốc.

Zhège xīngqí de yī qí shàng yǒu cǎifǎng zhōuzhǎng de wénzhāng.

 

  1. 日报我订不起,所以我只订了报纸的 周 日 版.

Tôi đặt không nổi nhật báo vì thế đành phải đặt tuần báo.

Rìbào wǒ dìng bù qǐ, suǒyǐ wǒ zhǐ dìngle bàozhǐ de zhōu rì bǎn.

 

  1. 因为周日版除了有一周新闻概要,还有 其 它 的关于时尚、健康、书籍和文化的 版 面 .

Báo chủ nhật ngoài tóm lược tin tức trong tuần ra còn có trang tin thời trang, sức khoẻ, sách và văn hoá nữa.

Yīnwèi zhōu rì bǎn chúle yǒu yīzhōu xīnwén gàiyào, hái yǒu qítā de guānyú shíshàng, jiànkāng, shūjí hé wénhuà de bǎnmiàn.

 

  1. 我离不开早报.我一边看报,一边吃 早 餐 ,喝咖啡.

Tôi không thể thiếu báo sáng, tôi vừa đọc báo, vừa ăn sáng và uống cà phê.

Wǒ lì bù kāi zǎobào. Wǒ yībiān kàn bào, yībiān chī zǎocān, hē kāfēi.

 

  1. 它是时尚杂志.里面有很多关于服 装 和 化妆的文章.

Nó là tạp chí thời trang nên có nhiều bài viết về thời trang và trang điểm.

Tā shìshíshàng zázhì. Lǐmiàn yǒu hěnduō guānyú fúzhuāng hé huàzhuāng de wénzhāng.

 

  1. 我想这就是为什么要发行这么多 种 杂 志 的原因,因为不同的人有不同的偏好.

Tôi cho rằng đó là nguyên nhân tại sao phát hành nhiều loại tạp chí như vậy vì mỗi người đều có sở thích riêng.

Wǒ xiǎng zhè jiùshì wèishéme yào fāxíng zhème duō zhǒng zázhì de yuányīn, yīn wéi bùtóng de rén yǒu bùtóng de piānhào.

 

 

 

乐和音乐

Âm nhạc và hoà nhạc

Yīnyuè hé yīnyuè huì

 

  1. 我有下个星期音乐会的票.

Tôi có vé xem hoà nhạc tuần sau.

Wǒ yǒu xià gè xīngqí yīnyuè huì de piào.

 

  1. 这首乐曲我听过很多次了.

Bản nhạc này tôi nghe rất nhiều lần.

Zhè shǒu yuèqǔ wǒ tīngguò hěnduō cìle.

 

  1. 这个小提琴手技巧很熟练.

Tài nghệ của nghệ sĩ vi-ô-lông thật điêu luyện.

Zhège xiǎotíqín shǒu jìqiǎo hěn shúliàn.

 

  1. 就摇滚乐和古典音乐来说,我更喜欢 古 典 音乐.

Nếu nói giữa nhạc rock và nhạc cổ điển thì tôi thích nhạc cồ điển hơn.

Jiù yáogǔnyuè hé gǔdiǎn yīnyuè lái shuō, wǒ gèng xǐhuān gǔdiǎn yīnyuè.

 

  1. 他在当地一个乐队里弹吉他.

Anh ấy chơi ghi-ta trong ban nhạc địa phương.

Tā zài dāngdì yīgè yuèduì lǐ dàn jítā.

 

  1. 要是我能演奏一种乐器就好了.

Nếu tôi có thể chơi loại nhạc cụ này thì tốt rồi.

Yào shi wǒ néng yǎnzòu yī zhǒng yuèqì jiù hǎole.

 

  1. 独唱会的票都卖完了.

Vé buổi biểu diễn đã bán hết rồi.

Dúchàng huì de piào dōu mài wánliǎo.

 

  1. 我的儿子在上钢琴课.

Con trai tôi đang học trong lớp piano.

Wǒ de érzi zài shàng gāngqín kè.

 

  1. 音乐是通用的无国界的语言.

Âm nhạc là loại ngôn ngữ không biến giới phổ biến.

Yīnyuè shì tōngyòng de wú guójiè de yǔyán.

 

  1. 我只是在洗澡的时候才唱歌

Tôi chỉ hát khi tôi tắm.

Wǒ zhǐshì zài xǐzǎo de shíhòu cái chànggē

 

  1. 我打算开个聚会,需要一些舞曲.

Tôi muốn tổ chức tiệc vì thế cần nhạc khiêu vũ.

Wǒ dǎsuàn kāi gè jùhuì, xūyào yīxiē wǔqǔ.

 

  1. 我最喜欢的歌手又出新唱片了.

Ca sĩ mà tôi thích nhất vừa phát hành album mới.

Wǒ zuì xǐhuān de gēshǒu yòu chūxīn chàngpiànle.

 

  1. 她在三年内几乎没出过任何新唱片了.

Cô ấy hầu như chẳng phát hành đĩa nhạc mới nào trong vòng ba năm qua.

Tā zài sān niánnèi jīhū méi chūguò rènhé xīn chàngpiànle.

 

  1. 你跟我说的那场音乐会的票有没有 买 到 ?

Bạn nói xem vé buổi hòa nhạc đó mua được chưa?

Nǐ gēn wǒ shuō dì nà chǎng yīnyuè huì de piào yǒu méiyǒu mǎi dào?

 

  1. 我在找一张唱片,但我恐怕记不起名字了.

Tôi đang tìm đĩa nhạc nhưng không nhớ được tên của nó.

Wǒ zài zhǎo yī zhāng chàngpiàn, dàn wǒ kǒngpà jì bù qǐ míngzìle.

 

Phim ảnh

Diànyǐng

 

  1. 现在那部电影全国排名第一.

Hiện nay bộ phim đó dẫn đầu cả nước.

Xiànzài nà bù diànyǐng quánguó páimíng dì yī.

 

  1. 我认为这部电影是那个演员最好的 作 品 .

Tôi thấy bộ phim này là bộ phim hay nhất của diễn viên đó.

Wǒ rènwéi zhè bù diànyǐng shì nàgè yǎnyuán zuì hǎo de zuòpǐn.

 

  1. 我太害怕了,有些镜头不敢看.

Có vài cảnh phim tôi sợ không dám xem.

Wǒ tài hàipàle, yǒuxiē jìngtóu bùgǎn kàn.

 

  1. 我认为这些特技效果简直难以置信.

Tôi cho rằng hiệu ứng đặc biệt này quả thật rất khó tin.

Wǒ rènwéi zhèxiē tèjì xiàoguǒ jiǎnzhí nányǐzhìxìn.

 

  1. 电影和书(电影根据书改编)有一点不同.

Phim và truyện (phim dàn dựng theo truyện) có chút không giống.

Diànyǐng hé shū (diànyǐng gēnjù shū gǎibiān) yǒu yīdiǎn bùtóng.

 

  1. 我认为小孩子不应该看这部电影.

Tôi cho rằng trẻ em không nên xem bộ phim này.

Wǒ rènwéi xiǎoháizi bù yìng gāi kàn zhè bù diànyǐng.

 

  1. 我叔叔更喜欢老电影.

Chú tôi rất thích xem mấy bộ phim xưa.

Wǒ shūshu gèng xǐhuān lǎo diànyǐng.

 

  1. 我的老师很聪明,但是他喜欢情节简 单 的 功夫片.

Thầy của tôi rất thông minh, nhưng mà ông ấy chỉ thích phim hành động tình tiết đơn giản.

Wǒ de lǎoshī hěn cōngmíng, dànshì tā xǐhuān qíngjié jiǎndān de gōngfūpiàn.

1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp

  1. 导演很年轻,但是已经很有名了.

Đạo diễn còn trẻ nhưng rất nổi tiếng.

Dǎoyǎn hěn niánqīng, dànshì yǐjīng hěn yǒumíngle.

 

  1. 外国电影对我的口味来说太怪异了.

Phim nước ngoài không phải gu của tôi.

Wàiguó diànyǐng duì wǒ de kǒuwèilái shuō tài guàiyìle.

 

  1. 你喜欢看什么样的电影?

Bạn thích xem phim gì?

Nǐ xǐhuān kàn shénme yàng de diànyǐng?

 

  1. 你喜欢科幻电影吗?

Bạn thích phim khoa học viễn tưởng không?

Nǐ xǐhuān kēhuàn diànyǐng ma?

 

  1. 为什么不查看一下报纸上的电影放映时间预告呢?

Tại sao không xem giới thiệu phim trên báo?

Wèishéme bù chákàn yīxià bàozhǐ shàng de diànyǐng fàngyìng shíjiānyùgào ne?

 

  1. 你怎么会想看一部你一点都不了解的电影呢?

Tại sao bạn lại muốn xem một bộ phim mà bạn không hiểu tý gì hết?

Nǐ zěnme huì xiǎng kàn yī bù nǐ yīdiǎn dōu bùliǎojiě de diànyǐng ne?

 

  1. 我看过他的所有电影,并且收集 了 关 于 他 的照片和杂志文章.

Tôi đã xem hết các bộ phim của anh ấy đồng thời sưu tập những bài báo và hình ảnh liên quan đến anh ấy.

Wǒ kànguò tā de suǒyǒu diànyǐng, bìngqiě shōujíle guānyú tā de zhàopiàn hé zázhì wénzhāng.

 

 

 

电台和电视

Phát thanh và truyền hình

Diàntái hé diànshì

 

  1. 你能换个频道吗?

Bạn có thể chuyển kênh không?

Nǐ néng huàngè píndào ma?

 

  1. 如果我们不赶紧的话,我就要错过 我 喜 欢 的频道节目了.

Nếu chúng ta không nhanh lên, tôi sẽ bỏ lỡ chương trình yêu thích của mình.

Rúguǒ wǒmen bù gǎnjǐn dehuà, wǒ jiù yào cuòguò wǒ xǐhuān de píndào jiémùliǎo.

 

  1. 他姑姑以前是电视明星.

Cô anh ấy trước kia là ngôi sao truyền hình.

Tā gūgū yǐqián shì diànshì míngxīng.

 

  1. 我车上的收音机有点问题.

Radio trên xe của tôi có vấn đề.

Wǒ chē shàng de shōuyīnjī yǒudiǎn wèntí.

 

  1. 我刚装了有线电视.

Tôi vừa lắp truyền hình cáp.

Wǒ gāng zhuāngle yǒuxiàn diànshì.

 

  1. 今晚有什么电视节目?

Tối nay trên ti vi có chương trình gì vậy?

Jīn wǎn yǒu shé me diànshì jiémù?

 

  1. 放节目时请不要讲话.

Xin đừng nói chuyện trong chương trình.

Fàng jiémù shí qǐng bùyào jiǎnghuà.

 

  1. 现在收音机里成天都在放这首歌曲.

Bài hát này hiện được phát cả ngày trên đài phát thanh.

Xiànzài shōuyīnjī lǐ chéngtiān dū zài fàng zhè shǒu gēqǔ.

 

  1. 今晚没什么好看的电视节目.

Tối nay chương trình ti vi chẳng có gì hay cả.

Jīn wǎn méi shénme hǎokàn de diànshì jiémù.

 

  1. 别看电视了,到外面去做点事情.

Đừng xem ti vi nữa ra ngoài làm gì đó đi.

Bié kàn diànshìle, dào wàimiàn qù zuò diǎn shìqíng.

 

  1. 你可以把车里的收音机音量关小点吗?

Bạn có thể vặn nhỏ radio trên xe không vậy?

Nǐ kěyǐ bǎ chē lǐ de shōuyīnjī yīnliàng guān xiǎo diǎn ma?

 

  1. 有的可以提供关于不同主题的信息 , 有 的 纯 粹 是搞笑.

Có chương trình cung cấp thông tin về nhiều chủ đề khác nhau, có chương trình chỉ thuần giải trí.

Yǒu de kěyǐ tígōng guānyú bùtóng zhǔtí de xìnxī, yǒu de chúncuì shì gǎoxiào.

 

  1. 我甚至不喜欢电台插播广告.

Tôi không thích chương trình quảng cáo trên ti vi.

Wǒ shènzhì bù xǐhuān diàntái chābō guǎnggào.

 

  1. 整天坐着看电视对你的健康不利.

Suốt ngày ngồi xem ti vi không có lợi cho sức khoẻ của bạn.

Zhěng tiān zuòzhe kàn diànshì duì nǐ de jiànkāng bùlì.

 

  1. 你不运动而且看这么久的电视,这样会毁了你的眼睛.

Bạn không vận động mà chỉ ngồi xem ti vi suốt như vậy không tốt cho mắt của bạn đâu.

Nǐ bù yùndòng érqiě kàn zhème jiǔ de diànshì, zhèyàng huì huǐle nǐ de yǎnjīng.

 

节假

Kỳ nghỉ

Jiéjiàrì

 

  1. 让我们去海滩度过这个悠长的周末吧.

Chúng ta đi biển nghỉ cuối tuần đi.

Ràng wǒmen qù hǎitān dùguò zhège yōucháng de zhōumò ba.

 

  1. 我学校寒假放三个星期.

Trường tôi nghỉ đông ba tuần.

Wǒ xuéxiào hánjià fàng sān gè xīngqí.

 

  1. 我是去泰国度的假.

Tôi đi nghỉ ở Thái Lan.

Wǒ shì qù tàiguó dù de jiǎ.

 

  1. 我最喜欢的节日是圣诞节.

Tôi thích nhất lễ Giáng sinh.

Wǒ zuì xǐhuān de jiérì shì shèngdàn jié.

 

  1. 在美国,假日季节是从感恩节一直到 新 年 .

Ở Mỹ kỳ nghỉ lễ bắt đầu từ lễ Tạ ơn đến năm mới.

Zài měiguó, jiàrì jìjié shì cóng gǎn’ēn jié yīzhí dào xīnnián.

 

  1. 我们全家人一起去度假.

Cả nhà chúng tôi cùng đi nghỉ.

Wǒmen quánjiārén yīqǐ qù dùjià.

 

  1. 圣诞节我们在我爷爷奶奶家团聚.

Chúng tôi tụ tập ở nhà ông bà vào lễ giáng sinh.

Shèngdàn jié wǒmen zài wǒ yéyé nǎinai jiā tuánjù.

 

  1. 今年我真的很需要放一放假了.

Tôi rất cần một kỳ nghỉ trong năm nay.

Jīnnián wǒ zhēn de hěn xūyào fàng yī fàngjiàle.

 

  1. 节假日飞机票涨价.

Giá vé máy bay tăng trong những ngày nghỉ.

Jiéjiàrì fēijīpiào zhǎng jià.

 

  1. 我们现在没有钱度假.

Hiện nay chúng tôi không có tiền đi nghỉ.

Wǒmen xiànzài méiyǒu qián dùjià.

 

  1. 这次放假我们去烧烤了.

Chúng tôi có một buổi barbecue trong kỳ nghỉ.

Zhè cì fàngjià wǒmen qù shāokǎole.

 

  1. 我们家的传统是在我祖父母家聚餐.

Truyền thống của nhà chúng tôi là ăn tiệc ở nhà ông bà.

Wǒmen jiā de chuántǒng shì zài wǒ zǔfùmǔ jiā jùcān.

 

  1. 我想我最好把圣诞节装饰物挂出去.

Tôi nghĩ tôi nên treo đồ trang trí lễ Giáng sinh lên.

Wǒ xiǎng wǒ zuì hǎo bǎ shèngdàn jié zhuāngshì wù guà chūqù.

 

  1. 在圣诞节早上,看到孩子们在圣诞树下打开礼物时那充满惊喜的脸,那 是 圣 诞节我最喜欢的事情之一了.

Việc yêu thích nhất của tôi trong lễ giáng sinh là nhìn vẻ mặt ngạc nhiên hớn hở của bọn trẻ mở quà dưới gốc thông Noel trong  

sáng Giáng sinh.

Zài shèngdàn jié zǎoshang, kàn dào háizimen zài shèngdànshù xià dǎkāi lǐwù shí nà chōngmǎn jīngxǐ de liǎn, nà shì shèngdàn jié  

wǒ zuì xǐhuān de shìqíng zhī yīliǎo.

 

  1. 暑假就快到了,你难道不激动吗?

Sắp đến kỳ nghỉ rồi, bạn lẽ nào không phấn khích?

Shǔjià jiù kuài dàole, nǐ nándào bù jīdòng ma?

 

 

 

旅行

Du lịch

Lǚxíng

 

  1. 我为什么不能买这趟列车的回程 车 票 ?

Tại sao tôi không thể mua vé về chuyến tàu này?

Wǒ wèishéme bùnéng mǎi zhè tàng lièchē de huíchéng chēpiào?

 

  1. 我已经定了我们下个月的机票.

Tôi đã đặt vé máy bay vào tháng sau cho chúng ta.

Wǒ yǐjīng dìngle wǒmen xià gè yuè de jī piào.

 

  1. 我的钱包在墨西哥被偷了.

Tôi bị mất ví tiền ở Mexico.

Wǒ de qiánbāo zài mòxīgē bèi tōule.

 

  1. 我需要一个新护照.

Tôi cần hộ chiếu mới.

Wǒ xūyào yīgè xīn hùzhào.

 

  1. 你说英语吗?

Bạn biết nói tiếng Anh không?

Nǐ shuō yīngyǔ ma?

 

  1. 这次旅行他带的行李太多了.

Chuyến du lịch này anh ấy mang hành lý quá nhiều.

Zhè cì lǚxíng tā dài de xínglǐ tài duōle.

 

  1. 你知道去机场的路吗?

Bạn biết đường ra sân bay không?

Nǐ zhīdào qù jīchǎng de lù ma?

 

  1. 我有一些埃及旅行时照的好看的照片 .

Tôi có mấy tấm ảnh rất đẹp chụp khi đi du lịch Ai Cập.

Wǒ yǒuyīxiē āijí lǚxíng shí zhào de hǎokàn de zhàopiàn.

 

  1. 我想他们没有更多这趟公共汽车的 票 了 .

Tôi nghĩ họ không còn vé cho chuyến xe buýt này.

Wǒ xiǎng tāmen méiyǒu gèng duō zhè tàng gōnggòng qìchē de piàole.

 

  1. 现在去那个国家不安全.

Hiện nay đến nước đó không an toàn.

Xiànzài qù nàgè guójiā bù’ānquán.

 

  1. 你是在法国旅行吗?

Bạn đang du lịch ở Pháp phải không?

Nǐ shì zài fàguó lǚxíng ma?

 

  1. 法国美食全世界闻名.你有没有尝过?

Món ăn của Pháp nổi tiếng thế giới, bạn đã thưởng thức chưa?

Fàguó měishí quán shìjiè wénmíng. Nǐ yǒu méiyǒu chángguò?

 

  1. 你打算在法国呆多久?

Bạn định lưu lại Pháp bao lâu?

Nǐ dǎsuàn zài fàguó dāi duōjiǔ?

 

  1. 来法国你不能不去这个国家最著名的城市看看 .

Đến Pháp du lịch bạn không thể không đi tham quan những thành phố nổi tiếng.

Lái fàguó nǐ bùnéng bù qù zhège guójiā zuì zhùmíng de chéngshì kàn kàn.

 

  1. 我希望你在这里过得愉快.

Tôi hi vọng bạn sẽ vui vẻ khi ở đây.

Wǒ xīwàng nǐ zài zhèlǐ guò dé yúkuài.

1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp

网上冲浪

Lướt nét

Wǎngshàng chōnglàng

 

  1. 我需要给班上下载一些课程.

Tôi cần tải một số bài học.

Wǒ xūyào gěi bān shàng xià zǎi yīxiē kèchéng.

 

  1. 我的连接速度太慢了.

Tốc độ đường truyền của tôi quá chậm.

Wǒ de liánjiē sùdù tài mànle.

 

  1. 我马上就断线.

Tôi phải ngắt liên kết ngay.

Wǒ mǎshàng jiù duàn xiàn.

 

  1. 这个网吧太贵了.

Quán bar internat này quá mắc.

Zhège wǎngbā tài guìle.

 

  1. 我需要上一个新闻网站.

Tôi truy cập trang web tin tức.

Wǒ xūyào shàng yīgè xīnwén wǎngzhàn.

 

  1. 我的一个朋友有自己的网站.

Bạn tôi có trang web riêng.

Wǒ de yīgè péngyǒu yǒu zìjǐ de wǎngzhàn.

 

  1. 你的电子邮箱地址是什么?

Địa chỉ email của bạn là gì?

Nǐ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐshì shénme?

 

  1. 你有电子邮箱吗?

Bạn có email không?

Nǐ yǒu diànzǐ yóuxiāng ma?

 

  1. 我的服务器今天早上出了问题.

Sáng nay máy chủ của tôi đã xảy ra sự cố.

Wǒ de fúwùqì jīntiān zǎoshang chūle wèntí.

 

  1. 在中国很难找到一些国外网站.

Rất khó tìm trang web nước ngoài ở Trung Quốc.

Zài zhōngguó hěn nán zhǎodào yīxiē guówài wǎngzhàn.

 

  1. 你可以在网上找到很多免费的信息.

Bạn có thể tìm được nhiều thông tin miễn phí trên mạng.

Nǐ kěyǐ zài wǎngshàng zhǎodào hěnduō miǎnfèi de xìnxī.

 

  1. 你上网这么久,都干些什么呢?

Bạn làm gì mà lên mạng lâu như vậy?

Nǐ shàngwǎng zhème jiǔ, dōu gàn xiē shénme ne?

 

  1. 有时,我就是喜欢在网上冲浪.

Thỉnh thoảng tôi thích lướt nét.

Yǒushí, wǒ jiùshì xǐhuān zài wǎngshàng chōnglàng.

 

  1. 在网上有许多东西是不适合你这种年龄的男孩的.

Trên mạng có nhiều thứ không phù hợp với độ tuổi của một cậu bé như cậu.

Zài wǎngshàng yǒu xǔduō dōngxī shì bùshìhé nǐ zhè zhǒng niánlíng de nánhái de.

 

  1. 嗯,全世界都可以用因特网了.人们用它来做生意,获 得 教 育 ,还 有 娱乐.

Ôi, internet có thể sử dụng trên toàn thế giới. Mọi người dùng nó cho mục đích kinh doanh, giáo dục và cả giải trí.

Ń, quán shìjiè dōu kěyǐ yòng yīntèwǎngle. Rénmen yòng tā lái zuò shēngyì, huòdé jiàoyù, hái yǒu yúlè.

 

 

 

体育

Thể thao

Tǐyù

 

  1. 现在每个人都在看世界杯.

Giờ mọi người đều đang xem cúp bóng đá thế giới.

Xiànzài měi gèrén dōu zài kàn shìjièbēi.

 

  1. 在美国,足球叫做“soccer”.

Ở Mỹ, túc cầu được gọi là “soccer”

Zài měiguó, zúqiú jiàozuò “soccer”.

 

  1. 打完今天下午的比赛后我累了.

Tôi quá mệt sau trận đấu chiều nay.

Dǎ wán jīntiān xiàwǔ de bǐsài hòu wǒ lèile.

 

  1. 这裁判应该判犯规.

Trọng tài gọi đó là phạm lỗi.

Zhè cáipàn yīnggāi pàn fànguī.

 

  1. 把球传给我.

Chuyền bóng cho tôi.

Bǎ qiú chuán gěi wǒ.

 

  1. 我必须跑快些.

Tôi nên chạy nhanh một chút.

Wǒ bìxū pǎo kuài xiē.

 

  1. 你认为我们还能赢吗?

Bạn xem chúng ta có thể thắng không?

Nǐ rènwéi wǒmen hái néng yíng ma?

 

  1. 这个队整个赛季都在努力训练.

Đội này đã tích cực tập luyện suốt mùa.

Zhège duì zhěnggè sàijì dōu zài nǔlì xùnliàn.

 

  1. 在最后一场比赛中,我的脚踝 受 伤 了 .

Mắt cá của tôi bị thương trong trận đấu cuối cùng.

Zài zuìhòu yī chǎng bǐsài zhōng, wǒ de jiǎohuái shòushāngle.

 

  1. 你难道不担心教练会把你除名吗?

Lẽ nào bạn không lo sẽ bị huấn luyện loại khỏi danh sách sao?

Nǐ nándào bù dānxīn jiàoliàn huì bǎ nǐ chúmíng ma?

 

  1. 你是个明星接球手,真不知道我们 队 少 了 你还能不能赢比赛.

Bạn là tay nhận bóng ngôi sao, thật không biết đội mình có thể thắng không nếu thiếu bạn.

Nǐ shìgè míngxīng jiē qiú shǒu, zhēn bùzhīdào wǒmen duì shǎole nǐ hái néng bùnéng yíng bǐsài.

 

  1. 你认为我们拿冠军的机会如何?

Bạn nghĩ cơ hội chúng ta đoạt chức vô địch như thế nào?

Nǐ rènwéi wǒmen ná guànjūn de jīhuì rúhé?

 

  1. 我喜欢那些需要人们合作而不 是 互 相 殴 打 的 体育项目.

Tôi thích mấy môn thể thao mọi người hợp tác với nhau hơn là đánh nhau.

Wǒ xǐhuān nàxiē xūyào rénmen hézuò ér bùshì hùxiāng ōudǎ de tǐyù xiàngmù.

 

  1. 拳击手要经过多年的训练才能参加奥运会.

Võ sĩ quyền anh phải tập luyện nhiều năm mới có thể tham gia thi đấu ở Thế vận hội.

Quánjí shǒu yào jīngguò duōnián de xùnliàn cáinéng cānjiā àoyùnhuì.

 

  1. 在团体比赛中,个人不能独享所有 的 荣 誉 .

Trong thi đấu tập thể, cá nhân không thể độc hưởng tất cả vinh dự.

Zài tuántǐ bǐsài zhōng, gèrén bùnéng dú xiǎng suǒyǒu de róngyù.

 

找工作

Tìm việc

Zhǎo gōngzuò

 

  1. 我今天要参加一个工作面试.

Hôm nay tôi có buổi phỏng vấn xin việc.

Wǒ jīntiān yào cānjiā yīgè gōngzuò miànshì.

 

  1. 你们现在招人吗?

Hiện các bạn đang tuyển người phải không?

Nǐmen xiànzài zhāo rén ma?

 

  1. 你们现在招聘吗?

Hiện các bạn đang thông báo tuyển dụng phải không?

Nǐmen xiànzài zhāopìn ma?

 

  1. 目前为止,我已经向六家公司递 交 了 应 聘 申请.

Đến giờ tôi đã nộp đơn xin việc vào 6 công ty rồi.

Mùqián wéizhǐ, wǒ yǐjīng xiàng liù jiā gōngsī dìjiāole yìngpìn shēnqǐng.

 

  1. 他在找一份薪水更高的工作.

Anh ấy đang tìm một công việc lương cao.

Tā zài zhǎo yī fèn xīnshuǐ gèng gāo de gōngzuò.

 

  1. 在这个领域你有工作经验吗?

Bạn có kinh nghiệm trong lĩnh vực này không?

Zài zhège lǐngyù nǐ yǒu gōngzuò jīngyàn ma?

 

  1. 你最后的工作在哪?

Gần đây nhất bạn công tác ở đâu?

Nǐ zuìhòu de gōngzuò zài nǎ?

 

  1. 你最后一份工作是什么?

Công việc gần đây nhất của bạn là gì?

Nǐ zuìhòu yī fèn gōngzuò shì shénme?

 

  1. 你能和别人和谐共事吗?

Bạn có thể cộng tác tốt với người khác không?

Nǐ néng hé biérén héxié gòngshì ma?

 

  1. 我真的很需要这份工作.

Tôi rất cần công việc này.

Wǒ zhēn de hěn xūyào zhè fèn gōngzuò.

 

  1. 我从哈佛法学院毕业,是班上的 第 一 名 .我专攻商法.

Tôi tốt nghiệp thủ khoa ngành luật trường Harvard, chuyên ngành luật kinh doanh

Wǒ cóng hāfó fǎ xuéyuàn bìyè, shì bān shàng de dì yī míng. Wǒ zhuāngōng shāngfǎ.

 

  1. 贵公司对工作努力、业绩卓越的 雇 员 总 是 给 予嘉奖,因此得到了很好的声誉.

Công ty tạo được danh tiếng tốt vì đã khen thưởng xứng đáng cho sự tích cực và thành tích ưu tú của nhân viên. 

Guì gōngsī duì gōngzuò nǔlì, yèjī zhuóyuè de gùyuán zǒng shì jǐyǔ jiājiǎng, yīncǐ dédàole hěn hǎo de shēngyù.

 

  1. 我有责任心,为了按时、正确 地 完 成 工 作 愿意加班.

Tôi có tinh thần trách nhiệm vì thế có thể làm thêm giờ để hoàn thành công việc một cách chính xác và đúng thời hạn.

Wǒ yǒu zérèn xīn, wèile ànshí, zhèngquè de wánchénggōngzuò yuànyì jiābān.

 

  1. 我相信你就是我们想要雇用的这种人.

Tôi tin rằng bạn là người mà chúng tôi đang cần.

Wǒ xiāngxìn nǐ jiùshì wǒmen xiǎng yào gùyòng de zhè zhǒng rén.

 

  1. 直接的目光接触让人相信你的自信和诚实.

Nhìn trực tiếp vào mắt người đối diện làm cho bạn trở nên tự tin và chân thành.

Zhíjiē de mùguāng jiēchù ràng rén xiāngxìn nǐ de zìxìn hé chéngshí.

 

 

找房子

Tìm nhà

Zhǎo fángzi

 

  1. 我们结婚后会更容易弄到房子.

Sau khi kết hôn chúng ta có nhà càng dễ dàng hơn

Wǒmen jiéhūn hòu huì gèng róngyì nòng dào fángzi.

 

  1. 这房子值多少钱?

Căn nhà này đáng giá bao nhiêu?

Zhè fángzi zhí duōshǎo qián?

 

  1. 这所房子只有几处需要维修.

Căn nhà này có vài chỗ cần tu sửa.

Zhè suǒ fángzi zhǐyǒu jǐ chù xūyào wéixiū.

 

  1. 我喜欢这儿的周围邻里.

Tôi thích hàng xóm ở đây.

Wǒ xǐhuān zhè’er de zhōuwéi línlǐ.

 

  1. 我们需要一套有两个车库的房子.

Chúng tôi cần một căn nhà có ga-ra để được hai chiếc xe.

Wǒmen xūyào yī tào yǒu liǎng gè chēkù de fángzi.

 

  1. 我们应该在卖掉房子之前把前门修好 .

Trước khi bán nhà chúng ta phải sửa cửa vào trước đã.

Wǒmen yīnggāi zài mài diào fáng zǐ zhīqián bǎ qiánmén xiūhǎo.

 

  1. 我现在就给那家房地产公司打电话.

Tôi đang gọi điện cho công ty bất động sản đó.

Wǒ xiànzài jiù gěi nà jiā fángdìchǎn gōngsī dǎ diànhuà.

 

  1. 我们应该租房还是买房?

Chúng ta nên thuê nhà hay mua nhà?

Wǒmen yīnggāi zūfáng háishì mǎifáng?

 

  1. 我喜欢那屋顶的样子.

Tôi thích kiểu mái nhà đó.

Wǒ xǐhuān nà wūdǐng de yàngzi.

 

  1. 这房子有地下室吗?

Nhà này có tầng hầm không?

Zhè fángzi yǒu dìxiàshì ma?

 

  1. 我在报纸的房屋出售栏中找到了几个可能的选择.

Tôi đã chọn được mấy căn nhà trên mục quảng cáo bán nhà trên báo.

Wǒ zài bàozhǐ de fángwū chūshòu lán zhōng zhǎodàole jǐ gè kěnéng de xuǎnzé.

 

  1. 我们房屋的租期就要到了.

Kỳ hạn thuê nhà của chúng ta sắp hết rồi.

Wǒmen fángwū de zū qí jiù yào dàole.

 

  1. 我相信我们能在租期满之前找 到 房 子 的 .

Tôi tin rằng chúng ta sẽ tìm được nhà khác trước khi hết hạn thuê nhà.

Wǒ xiāngxìn wǒmen néng zài zū qímǎn zhīqián zhǎodào fángzi de.

 

  1. 还要多久才能办完这些繁琐手续?

Phải mất bao lâu nữa để làm xong mớ thủ tục rườm rà này.

Hái yào duōjiǔ cáinéng bàn wán zhèxiē fánsuǒ shǒuxù?

 

  1. 卖主已经搬出去,所以你只要在这个周末签完契约就可以搬进 去 了 .

Người bán đã dọn đi rồi vì thế chỉ cần cuối tuần này ký xong hợp đồng là bạn có thể dọn vào.

Màizhǔ yǐjīng bān chūqù, suǒyǐ nǐ zhǐyào zài zhège zhōumò qiān wán qìyuē jiù kěyǐ bān jìnqùle.

 

 

爱好和消

Sở thích và thú tiêu khiển

Àihào hé xiāoqiǎn

 

  1. 我在空闲时间喜欢读书.

Tôi thích đọc sách khi rảnh rỗi.

Wǒ zài kòngxián shíjiān xǐhuān dúshū.

 

  1. 集邮是一种令人轻松的业余嗜好.

Sưu tập tem là một thú tiêu khiển.

Jíyóu shì yī zhǒng lìng rén qīngsōng de yèyúshìhào.

1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp

  1. 我叔叔喜欢钓鱼.

Chú tôi thích câu cá.

Wǒ shūshu xǐhuān diàoyú.

 

  1. 他每天下午都进行足球训练.

Mỗi buổi chiều anh ấy đều chơi đá banh.

Tā měitiān xiàwǔ dōu jìnxíng zúqiú xùnliàn.

 

  1. 我喜欢到山上远足.

Tôi thích đi bộ ở vùng núi.

Wǒ xǐhuān dào shānshàng yuǎnzú.

 

  1. 你滑过雪吗?

Anh trượt tuyết bao giờ chưa?

Nǐ huáguò xuě ma?

 

  1. 你有什么嗜好?

Bạn có sở thích gì?

Nǐ yǒu shé me shìhào?

 

  1. 每个人都需要在工作后放松放松.

Mỗi người đều cần phải nghỉ ngơi sau giờ làm việc.

Měi gèrén dōu xūyào zài gōngzuò hòu fàngsōng fàngsōng.

 

  1. 我们去体育馆打篮球吧.

Chúng ta đến cung thể thao đánh bóng rổ đi.

Wǒmen qù tǐyùguǎn dǎ lánqiú ba.

 

  1. 我喜欢收集古玩.

Tôi thích sưu tập đồ cổ.

Wǒ xǐhuān shōují gǔwàn.

 

  1. 我最大的嗜好就是蹦极跳.

Tôi thích nhảy bungee nhất.

Wǒ zuìdà de shìhào jiùshì bèngjí tiào.

 

  1. 你空闲时间喜欢干些什么?

Bạn thích làm gì khi rảnh rỗi?

Nǐ kòngxián shíjiān xǐhuān gàn xiē shénme?

 

  1. 我真的很喜欢探险故事.我尤其 喜 欢 那 些 讲 人 们到偏远的地方遭遇到 不 同 文 化 的 故事.

Tôi rất thích truyện phiêu lưu, nhất là chuyện đến những vùng đất xa xôi và trải nghiệm những nền văn hoá hết sức lạ lùng.

Wǒ zhēn de hěn xǐhuān tànxiǎn gùshì. Wǒ yóuqí xǐhuān nàxiē jiǎng rénmen dào piānyuǎn dìdìfāng zāoyù dào bùtóng wénhuà de gùshì.

 

  1. 我想知道你是否能告诉我,你在哪找到棒球卡片来收集的?

Bạn có thể cho tôi biết bạn sưu tập mấy thẻ bóng chày này ở đâu không?

Wǒ xiǎng zhīdào nǐ shìfǒu néng gàosù wǒ, nǐ zài nǎ zhǎodào bàngqiú kǎpiàn lái shōují de?

 

  1. 我希望我的儿子象你一样喜欢这项业余活动.

Tôi hi vọng con trai tôi cũng có sở thích giống bạn.

Wǒ xīwàng wǒ de érzi xiàng nǐ yīyàng xǐhuān zhè xiàng yèyú huódòng.

 

 

 

Mua sắm

Gòuwù

 

  1. 她去买新衣服了.

Cô ấy đi mua đồ mới rồi.

Tā qù mǎi xīn yīfúle.

 

  1. 他必须去把一件礼物归还给商店.

Anh ấy phải đem trả món quà lại cho cửa hàng.

Tā bìxū qù bǎ yī jiàn lǐwù guīhuán gěi shāngdiàn.

 

  1. 我需要买一把新雨伞.

Tôi muốn mua một cây dù mới.

Wǒ xū yāomǎi yī bǎ xīn yǔsǎn.

 

  1. 他们已经卖完了我喜欢的那个牌子.

Họ đã bán hết nhãn hiệu mà tôi thích.

Tāmen yǐjīng mài wánliǎo wǒ xǐhuān dì nàgè páizi.

 

  1. 你们这里有适合我的尺码的鞋子吗?

Chỗ các bạn có cỡ giày của tôi không?

Nǐmen zhè li yǒu shìhé wǒ de chǐmǎ de xiézi ma?

 

  1. 本城有最好的电子产品商店.

Có cửa hàng đồ điện tử tốt nhất trong thành.

Běn chéng yǒu zuì hǎo de diànzǐ chǎnpǐn shāngdiàn.

 

  1. 我讨厌在星期六的上午去购物.

Tôi ghét đi mua sắm vào sáng thứ bảy.

Wǒ tǎoyàn zài xīngqíliù de shàngwǔ qù gòuwù.

 

  1. 这家店狗食放在哪?

Cửa hàng bán thức ăn cho chó ở đâu?

Zhè jiā diàn gǒu shí fàng zài nǎ?

 

  1. 这个多少钱?

Cái này bao nhiêu tiền?

Zhège duōshǎo qián?

 

  1. 这些东西是打折的吗?

Mấy món này có giảm giá không?

Zhèxiē dōngxī shì dǎzhé de ma?

 

  1. 你认为这件衣服太贵了吗?

Bạn thấy bộ đồ này mắc quá phải không?

Nǐ rènwéi zhè jiàn yīfú tài guìle ma?

 

  1. 这件很正式,但我 并 没 有 很 多 机 会 穿 得很正式.

Tôi không có nhiều cơ hội mặc bộ đồ trang trọng này.

Zhè jiàn hěn zhèngshì, dàn wǒ bìng méiyǒu hěnduō jīhuì chuān dé hěn zhèngshì.

 

  1. 你认为这件毛衣我穿会好看吗?

Bạn xem tôi mặc cái áo len này đẹp không?

Nǐ rènwéi zhè jiàn máoyī wǒ chuān huì hǎokàn ma?

 

  1. 你要买多长的裙子?

Bạn muốn mua váy dài cỡ nào?

Nǐ yāomǎi duō zhǎng de qúnzi?

 

  1. 我要看看是否有什么东西,它的价格在我的承受范围之内.

Tôi xem thử có món hàng nào giá cả phù hợp với tôi không?

Wǒ yào kàn kàn shìfǒu yǒu shé me dōngxī, tā de jiàgé zài wǒ de chéngshòu fànwéi zhī nèi.

 

学校和教育

Trường học và giáo dục

Xuéxiào hé jiàoyù

 

 

  1. 秋季我上哪一所大学好呢?

Tôi nên vào trường đại học nào vào mùa thu này?

Qiūjì wǒ shàng nǎ yī suǒ dàxué hǎo ne?

 

  1. 我学的是历史专业.

Tôi học chuyên ngành lịch sử.

Wǒ xué de shì lìshǐ zhuānyè.

 

  1. 你能告诉我宿舍在哪吗?

Bạn có thể cho tôi biết ký túc xá ở đâu không?

Nǐ néng gàosù wǒ sùshè zài nǎ ma?

 

  1. 这个学期我额外选修了一些课程.

Học kỳ này tôi muốn đăng ký thêm vài môn.

Zhège xuéqí wǒ éwài xuǎnxiūle yīxiē kèchéng.

 

  1. 你在化学方面有困难吗?

Bạn đang gặp khó khăn trong môn hoá hả?

Nǐ zài huàxué fāngmiàn yǒu kùnnán ma?

 

  1. 我并不担心这次考试.

Kỳ thi lần này tôi chẳng hề lo lắng.

Wǒ bìng bù dānxīn zhè cì kǎoshì.

 

  1. 课本的价格上涨了.

Giá sách giáo khoa tăng rồi.

Kèběn de jiàgé shàngzhǎngle.

 

  1. 午餐后我们班要开一个会议.

Lớp chúng tôi sẽ họp sau giờ ăn trưa.

Wǔcān hòu wǒmen bān yào kāi yīgè huìyì.

 

  1. 新来的教授很严厉.

Giáo sư mới đến rất nghiêm khắc.

Xīn lái de jiàoshòu hěn yánlì.

 

  1. 你们想一起备考吗?

Các bạn có muốn cùng ôn thi không?

Nǐmen xiǎng yīqǐ bèikǎo ma?

 

  1. 既然我们已经高中毕业了,你有什么打算?

Giờ mình tốt nghiệp trung học rồi, bạ̣n định sẽ làm gì?

Jìrán wǒmen yǐjīng gāozhōng bìyèle, nǐ yǒu shé me dǎsuàn?

 

  1. 我父亲说,选择一所合适的大学 是 一 个 年 轻 人要做出的最重要的决定.

Ba tôi nói chọn trường đại học phù hợp là quyết định quan trọng nhất của thanh niên.

Wǒ fùqīn shuō, xuǎnzé yī suǒ héshì de dàxué shì yīgè niánqīng rén yào zuò chū de zuì zhòngyào de juédìng.

 

  1. 你在这所学校上学有多久了?

Bạn học ở trường này bao lâu rồi?

Nǐ zài zhè suǒ xuéxiào shàngxué yǒu duōjiǔle?

 

  1. 我没有收到宿舍安排通知,所以我 需 要 去 搞 清 楚 我将住哪间房.

Tôi chưa nhận được thông báo vào ký túc xá, vì thế tôi phải đi xem tôi sắp ở phòng nào?

Wǒ méiyǒu shōu dào sùshè ānpái tōngzhī, suǒyǐ wǒ xūyào qù gǎo qīngchǔ wǒ jiāng zhù nǎ jiān fáng.

 

  1. 你有没有决定这个学期要修哪些课程?

Học kỳ này, bạn đã định học môn gì chưa?

Nǐ yǒu méiyǒu juédìng zhège xuéqí yào xiū nǎxiē kèchéng?

1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp

 

工作和职业

Công việc và nghề nghiệp

Gōngzuò hé zhíyè

 

  1. 我要开始找工作了.

Tôi phải bắt đầu tìm việc rồi.

Wǒ yào kāishǐ zhǎo gōngzuòle.

 

  1. 你认为你的新老板如何?

Bạn thấy người chủ mới của tôi thế nào?

Nǐ rènwéi nǐ de xīn lǎobǎn rúhé?

 

  1. 我的老板工作太努力了.

Chủ tôi quá mê công việc. 

Wǒ de lǎobǎn gōngzuò tài nǔlìle.

 

  1. 你的工作薪水高吗?

Việc của bạn lương cao không?

Nǐ de gōngzuò xīnshuǐ gāo ma?

 

  1. 我们需要改善公司的培训.

Chúng ta cần phải cải thiện sự đào tạo ở công ty.

Wǒmen xūyào gǎishàn gōngsī de péixùn.

 

  1. 今天下午的面试很难.

Buổi phỏng vấn trực tiếp chiều nay rất khó.

Jīntiān xiàwǔ de miànshì hěn nán.

 

  1. 我一天都在给客户打电话.

Tôi gọi điện cho khách suốt cả ngày.

Wǒ yītiān dū zài gěi kèhù dǎ diànhuà.

 

  1. 我非常忙,午饭都是在办公 桌 上 吃 的 .

Tôi rất bận cho nên luôn ăn trưa ở bàn làm việc.

Wǒ fēicháng máng, wǔfàn dōu shì zài bàngōng zhuō shàng chī de.

 

  1. 我喜欢我的工作,因为我能够有机会经常出差.

Tôi thích công việc của tôi bởi vì tôi có cơ hội thường xuyên đi công tác. 

Wǒ xǐhuān wǒ de gōngzuò, yīnwèi wǒ nénggòu yǒu jīhuì jīngcháng chūchāi.

 

  1. 我哥哥在一家航空公司当飞行员.

Anh của tôi làm tiếp viên cho một hãng hàng không.

Wǒ gēgē zài yījiā hángkōng gōngsī dāng fēixíngyuán.

 

  1. 你想要什么样的工作?

Bạn muốn làm việc gì?

Nǐ xiǎng yào shénme yàng de gōngzuò?

 

  1. 我在一家广告公司面试很成功.

Buổi phỏng vấn trực tiếp của tôi ở công ty quảng cáo rất thành công.

Wǒ zài yījiā guǎnggào gōngsī miànshì hěn chénggōng.

 

  1. 要想在那个领域找工作,我必须要 有 硕 士 文 凭.

Nếu muốn tìm việc trong lĩnh vực đó thì tôi phải có bằng thạc sĩ.

Yào xiǎng zài nàgè lǐngyù zhǎo gōngzuò, wǒ bìxūyào yǒu shuòshì wénpíng.

 

  1. 如果我在我的办公桌上放一些 个 人 物 品 ,老板会介意吗?

Nếu tôi để vài vật dụng cá nhân trên bàn làm việc không biết ông chủ có phiền không?

Rúguǒ wǒ zài wǒ de bàngōng zhuō shàng fàng yīxiē gèrénwùpǐn, lǎobǎn huì jièyì ma?

 

  1. 还有,在休假方面,公司的政策是怎样的?

Còn nữa về việc nghỉ phép thì chính

Hái yǒu, zài xiūjià fāngmiàn, gōngsī de zhèngcè shì zěnyàng de?

 

Các bạn Comment để lại Gmail bên dưới để mình gửi tài liệu nha

Thư viện Bài mẫu báo cáo thực tập

13 thoughts on “1000 câu khẩu ngữ tiếng Trung cho người Tự học tiếng Trung – File điện thoại bản đẹp”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *