Rate this post

Tên tiếng Trung của người Việt Nam – Tài liệu học tiếng Trung. 60 ĐAN – 丹 Dān, CHUNG – 终 Zhōng KIM – 金 Jīn

Tất tần tật Tên tiếng Trung của người Việt Nam – Tài liệu học tiếng Trung

Xem thêm:

Tên tiếng Trung vần A

1 AN – 安 an
2 ANH – 英 yīng 
3 Á – 亚 Yà
4 ÁNH – 映 Yìng
5 ẢNH – 影 Yǐng 
6 ÂN – 恩 Ēn 
7 ẤN- 印 Yìn 
8 ẨN – 隐 Yǐn

Tên tiếng Trung vần B

9 BA – 波 Bō 
10 BÁ – 伯 Bó
11 BÁCH – 百 Bǎi 
12 BẠCH – 白 Bái
13 BẢO – 宝 Bǎo 
14 BẮC – 北 Běi 
15 BẰNG – 冯 Féng 
16 BÉ – 閉 Bì 
17 BÍCH – 碧 Bì 
18 BIÊN – 边 Biān 
19 BÌNH – 平 Píng 
20 BÍNH – 柄 Bǐng 
21 BỐI – 贝 Bèi 
22 BÙI – 裴 Péi

Tên tiếng Trung vần C

23 CAO – 高 Gāo 
24 CẢNH – 景 Jǐng 
25 CHÁNH – 正 Zhèng 
26 CHẤN – 震 Zhèn
27 CHÂU – 朱 Zhū 
28 CHI – 芝 Zhī 
29 CHÍ – 志 Zhì 
30 CHIẾN – 战 Zhàn 
31 CHIỂU – 沼 Zhǎo
32 CHINH – 征 Zhēng 
33 CHÍNH – 正 Zhèng 
34 CHỈNH – 整 Zhěng
35 CHUẨN – 准 Zhǔn 
36 CHUNG – 终 Zhōng 
37 CHÚNG – 众 Zhòng 
38 CÔNG – 公 Gōng 
39 CUNG – 工 Gōng 
40 CƯỜNG – 强 Qiáng 
41 CỬU – 九 Jiǔ

Tên tiếng Trung vần D

42 DANH – 名 Míng
43 DẠ – 夜 Yè
44 DIỄM – 艳 Yàn
45 DIỆP – 叶 Yè 
46 DIỆU – 妙 Miào 
47 DOANH – 嬴 Yíng 
48 DOÃN – 尹 Yǐn
49 DỤC – 育 Yù 
50 DUNG – 蓉 Róng 
51 DŨNG – 勇 Yǒng 
52 DUY – 维 Wéi 
53 DUYÊN – 缘 Yuán 
54 DỰ – 吁 Xū 
55 DƯƠNG – 羊 Yáng 
56 DƯƠNG – 杨 Yáng
57 DƯỠNG – 养 Yǎng

Tên tiếng Trung vần Đ

58 ĐẠI – 大 Dà 
59 ĐÀO – 桃 Táo 
60 ĐAN – 丹 Dān 
61 ĐAM – 担 Dān
62 ĐÀM – 谈 Tán 
63 ĐẢM – 担 Dān 
64 ĐẠM – 淡 Dàn 
65 ĐẠT – 达 
66 ĐẮC – 得 De 
67 ĐĂNG – 登 Dēng 
68 ĐĂNG – 灯 Dēng 
69 ĐẶNG – 邓 Dèng 
70 ĐÍCH – 嫡 Dí 
71 ĐỊCH – 狄 Dí 
72 ĐINH – 丁 Dīng
73 ĐÌNH – 庭 Tíng
74 ĐỊNH – 定 Dìng 
75 ĐIỀM – 恬 Tián
76 ĐIỂM – 点 Diǎn
77 ĐIỀN – 田 Tián 
78 ĐIỆN – 电 Diàn 
79 ĐIỆP – 蝶 Dié 
80 ĐOAN – 端 Duān
81 ĐÔ – 都 Dōu 
82 ĐỖ – 杜 Dù
83 ĐÔN – 惇 Dūn
84 ĐỒNG – 仝 Tóng 
85 ĐỨC – – 德 Dé

Tên tiếng Trung vần G

86 GẤM – 錦 Jǐn 
87 GIA – 嘉 Jiā 
88 GIANG – 江 Jiāng 
89 GIAO – 交 Jiāo 
90 GIÁP – 甲 Jiǎ 
91 Quan Quan Quan

Tên trong tiếng Trung vần H

92 HÀ – 何 Hé 
93 HẠ – 夏 Xià 
94 HẢI – 海 Hǎi 
95 HÀN – 韩 Hán 
96 HẠNH – 行 Xíng
97 HÀO – 豪 Háo 
98 HẢO – 好 Hǎo 
99 HẠO – 昊 Hào
100 HẰNG – 姮 
101 HÂN – 欣 Xīn 
102 HẬU – 后 hòu 
103 HIÊN – 萱 Xuān 
104 HIỀN – 贤 Xián 
105 HIỆN – 现 Xiàn 
106 HIỂN – 显 Xiǎn 
107 HIỆP – 侠 Xiá 
108 HIẾU – 孝 Xiào 
109 HINH – 馨 Xīn
110 HOA – 花 Huā
111 HÒA – 和
112 HÓA – 化 
113 HỎA – 火 Huǒ 
114 HỌC – 学 Xué 
115 HOẠCH – 获 Huò
116 HOÀI – 怀 Huái 
117 HOAN – 欢 Huan
118 HOÁN – 奂 Huàn
119 HOẠN – 宦 Huàn
120 HOÀN – 环 Huán 
121 HOÀNG – 黄 Huáng
122 HỒ – 胡 Hú 
123 HỒNG – 红 Hóng 
124 HỢP – 合 Hé 
125 HỢI – 亥 Hài 
126 HUÂN – 勋 Xūn 
127 HUẤN – 训 Xun 
128 HÙNG – 雄 Xióng
129 HUY – 辉 Huī 
130 HUYỀN – 玄 Xuán
131 HUỲNH – 黄 Huáng
132 HUYNH – 兄 Xiōng 
133 HỨA – 許 (许) Xǔ
134 HƯNG – 兴 Xìng 
135 HƯƠNG – 香 Xiāng 
136 HỮU – 友 You

Tên tiếng Trung vần K

137 KIM – 金 Jīn
138 KIỀU – 翘 Qiào 
139 KIỆT – 杰 Jié 
140 KHA – 轲 Kē
141 KHANG – 康 Kāng 
142 KHẢI – 啓 (启) Qǐ
143 KHẢI – 凯 Kǎi 
144 KHÁNH – 庆 Qìng 
145 KHOA – 科 Kē 
146 KHÔI – 魁 Kuì 
147 KHUẤT – 屈 Qū 
148 KHUÊ – 圭 Guī 
149 KỲ – 淇 Qí

Tên tiếng Trung vần L

150 LÃ – 吕 Lǚ 
151 LẠI – 赖 Lài 
152 – 兰 Lán
153 LÀNH – 令 Lìng 
154 LÃNH – 领 Lǐng
155 LÂM – 林 Lín 
156 LEN – 縺 Lián 
157 LÊ – 黎 Lí 
158 LỄ – 礼 Lǐ
159 LI – 犛 Máo
160 LINH – 泠 Líng
161 LIÊN – 莲 Lián
162 LONG – 龙 Lóng
163 LUÂN – 伦 Lún 
164 LỤC – 陸 Lù 
165 LƯƠNG – 良 Liáng
166 LY – 璃 Lí 
167 LÝ – 李 Li

Tên tiếng Trung vần M

168 MÃ – 马 Mǎ 
169 MAI – 梅 Méi 
170 MẠNH – 孟 Mèng 
171 MỊCH – 幂 Mi
172 MINH – 明 Míng 
173 MỔ – 剖 Pōu
174 MY – 嵋 Méi 
175 MỸ – MĨ – 美 Měi

Tên tiếng Trung vần N

176 NAM – 南 Nán 
177 NHẬT – 日 Rì 
178 NHÂN – 人 Rén 
179 NHI – 儿 Er 
180 NHIÊN – 然 Rán 
181 NHƯ – 如 Rú 
182 NINH – 娥 É
183 NGÂN – 银 Yín
184 NGỌC – 玉 Yù
185 NGÔ – 吴 Wú 
186 NGỘ – 悟 Wù 
187 NGUYÊN – 原 Yuán 
188 NGUYỄN – 阮 Ruǎn 
189 NỮ – 女 Nǚ

Tên tiếng Trung vần P

190 PHAN – 藩 Fān
191 PHẠM – 范 Fàn 
192 PHI -菲 Fēi
193 PHÍ – 费 Fèi 
194 PHONG – 峰 Fēng
195 PHONG – 风 Fēng
196 PHÚ – 富 Fù 
197 PHÙ – 扶 Fú 
198 PHƯƠNG – 芳 Fāng 
199 PHÙNG – 冯 Féng 
200 PHỤNG – 凤 Fèng
201 PHƯỢNG – 凤 Fèng

Tên tiếng Trung vần Q

202 QUANG – 光 Guāng
203 QUÁCH – 郭 Guō 
204 QUÂN – 军 Jūn 
205 QUỐC – 国 Guó
206 QUYÊN – 娟 Juān 
207 QUỲNH – 琼 Qióng

Tên tiếng Trung vần S

208 SANG 瀧 shuāng
209 SÂM – 森 Sēn
210 SẨM – 審 Shěn 
211 SONG – 双 Shuāng
212 SƠN – 山 Shān

Tên tiếng Trung vần T

213 TẠ – 谢 Xiè
214 TÀI – 才 Cái 
215 TÀO – 曹 Cáo
216 TÂN – 新 Xīn 
217 TẤN – 晋 Jìn
218 TĂNG 曾 Céng
219 THÁI – 泰 Zhōu 
220 THANH – 青 Qīng 
221 THÀNH – 城 Chéng 
222 THÀNH – 成 Chéng 
223 THÀNH – 诚 Chéng 
224 THẠNH – 盛 Shèng
225 THAO – 洮 Táo
226 THẢO – 草 Cǎo 
227 THẮNG – 胜 Shèng 
228 THẾ – 世 Shì 
229 THI – 诗 Shī  
230 THỊ – 氏 Shì 
231 THIÊM – 添 Tiān 
232 THỊNH – 盛 Shèng 
233 THIÊN – 天 Tiān 
234 THIỆN – 善 Shàn 
235 THIỆU – 绍 Shào 
236 THOA – 釵 Chāi
237 THOẠI – 话 Huà 
238 THỔ – 土 Tǔ 
239 THUẬN – 顺 Shùn 
240 THỦY – 水 Shuǐ 
241 THÚY – 翠 Cuì
242 THÙY – 垂 Chuí 
243 THÙY – 署 Shǔ 
244 THỤY – 瑞 Ruì
245 THU – 秋 Qiū 
246 THƯ – 书 Shū 
247 THƯƠNG – 鸧 
248 THƯƠNG – 怆 Chuàng 
249 TIÊN – 仙 Xian 
250 TIẾN – 进 Jìn 
251 TÍN – 信 Xìn 
252 TỊNH – 净 Jìng 
253 TOÀN – 全 Quán 
254 TÔ – 苏 Sū 
255 TÚ – 宿 Sù 
256 TÙNG – 松 Sōng 
257 TUÂN – 荀 Xún 
258 TUẤN – 俊 Jùn 
259 TUYẾT – 雪 Xuě 
260 TƯỜNG – 祥 Xiáng 
261 TƯ – 胥 Xū
262 TRANG – 妝 Zhuāng 
263 TRÂM – 簪 Zān 
264 TRẦM – 沉 Chén 
265 TRẦN – 陈 Chén
266 TRÍ – 智 Zhì
267 TRINH – 貞 贞 Zhēn
268 TRỊNH – 郑 Zhèng
269 TRIỂN – 展 Zhǎn 
270 TRUNG – 忠 Zhōng 
271 TRƯƠNG – 张 Zhāng 
272 TUYỀN – 璿 Xuán

Tên tiếng Trung vần U

273 UYÊN – 鸳 Yuān 
274 UYỂN – 苑 Yuàn

Tên tiếng Trung vần V

275 VĂN – 文 Wén 
276 VÂN – 芸 Yún 
277 VẤN – 问 Wèn 
278 VĨ – 伟 Wěi
279 VINH – 荣 Róng 
280 VĨNH – 永 Yǒng 
281 VIẾT – 曰 Yuē
282 VIỆT – 越 Yuè
283 VÕ – 武 Wǔ
284 VŨ – 武 Wǔ 
285 VŨ – 羽 Wǔ 
286 VƯƠNG – 王 Wáng 
287 VƯỢNG – 旺 Wàng 
288 VI – 韦 Wéi 
289 VY – 韦 Wéi

Tên tiếng Trung vần Y

290 Ý – 意 Yì 
291 – Choice Yan

Tên tiếng Trung vần X

292 XÂM – 浸 Jìn 
293 XUÂN – 春 Chūn

Việc học dịch tên sang tiếng trung từ tiếng Việt giúp người học tiếng Trung có cơ hội đến gần hơn với tiếng Trung và đồng thời qua đó giúp cho người học tiếng Trung có thể biết tên tiếng Trung của mình. Học tiếng trung để làm gì? chẳng phải là giúp ích cho công việc và học tập của các bạn sao? vậy việc quan tâm đến dịch tên sang tiếng Trung cũng hữu ích không nhỏ cho bạn, thử nghĩ xem nếu bạn sử dụng tiếng Trung giao tiếp với người bản địa (khi là một phiên dịch tiếng trung quốc) và dịch tên sang tiếng Trung của mình cho họ hiểu có phải sẽ tốt hơn không? 

Dịch tên sang tiếng Trung phiên âm với các họ phổ biến hơn

  1. 刘 liú: Lưu
    18. 莫 mò: Mạc
    19. 梅 méi: Mai
    20. 严 yán: Nghiêm
    21. 吴 wú: Ngô
    22. 阮 ruǎn: Nguyễn
    23. 翻 fān: Phan
    24. 范 fàn: Phạm
    25. 谢 xiè: Tạ
    26. 曾 zēng: Tăng
    27.石 shí: Thạch
    28. 陈 chén: Trần
    29. 赵 zhào: Triệu
    30.郑 zhèng: Trịnh
    31. 张 zhāng: Trương
    32. 文 wén: Văn
    33. 武 wǔ: Võ, Vũ
    34. 蔡 cài: Thái
    35. 副 fù: Phó
    37.孙 sūn: Tôn
    38. 苏 sū: Tô

Gợi ý thêm gần 300 họ người trung Quốc có phiên âm ra tiếng Việt

 Họ của người Trung Quốc

AN    – 安 an

ANH – 英 yīng

Á  – 亚 Yà

ÁNH – 映 Yìng

ẢNH  – 影 Yǐng

ÂN – 恩 Ēn

ẤN-  印 Yìn

ẨN  – 隐 Yǐn

BA – 波 Bō

BÁ – 伯 Bó

BÁCH  – 百 Bǎi

BẠCH – 白 Bái

BẢO  – 宝 Bǎo

BẮC – 北 Běi

BẰNG  – 冯 Féng

BÉ  – 閉 Bì

BÍCH  – 碧 Bì

BIÊN  – 边 Biān

BÌNH – 平 Píng

BÍNH  – 柄 Bǐng

BỐI  – 贝 Bèi

BÙI – 裴 Péi

CAO  – 高 Gāo

CẢNH – 景 Jǐng

CHÁNH – 正 Zhèng

CHẤN  – 震 Zhèn

CHÂU  – 朱 Zhū

CHI – 芝 Zhī

CHÍ   – 志 Zhì

CHIẾN – 战 Zhàn

CHIỂU – 沼 Zhǎo

CHINH – 征 Zhēng

CHÍNH – 正 Zhèng

CHỈNH – 整 Zhěng

CHUẨN  – 准 Zhǔn

CHUNG – 终 Zhōng

CHÚNG  – 众 Zhòng

CÔNG – 公 Gōng

CUNG – 工 Gōng

CƯỜNG  – 强 Qiáng

CỬU – 九 Jiǔ

DANH – 名 Míng

DẠ – 夜 Yè

DIỄM  – 艳 Yàn

DIỆP – 叶 Yè

DIỆU  – 妙  Miào

DOANH  – 嬴 Yíng

DOÃN – 尹 Yǐn

DỤC – 育 Yù

DUNG  – 蓉 Róng

DŨNG – 勇 Yǒng

DUY – 维 Wéi

DUYÊN  – 缘 Yuán

DỰ  – 吁 Xū

DƯƠNG  – 羊 Yáng

DƯƠNG   – 杨 Yáng

DƯỠNG  – 养 Yǎng

ĐẠI  – 大 Dà

ĐÀO  – 桃 Táo

ĐAN – 丹 Dān

ĐAM  – 担 Dān

ĐÀM  – 谈 Tán

ĐẢM  – 担 Dān

ĐẠM  – 淡 Dàn

ĐẠT – 达

ĐẮC – 得 De

ĐĂNG – 登 Dēng

ĐĂNG – 灯 Dēng

ĐẶNG – 邓 Dèng

ĐÍCH – 嫡 Dí

ĐỊCH  – 狄 Dí

ĐINH – 丁 Dīng

ĐÌNH  – 庭 Tíng

ĐỊNH  – 定 Dìng

ĐIỀM  – 恬 Tián

ĐIỂM  – 点 Diǎn

ĐIỀN – 田 Tián

ĐIỆN  – 电 Diàn

ĐIỆP  – 蝶 Dié

ĐOAN – 端 Duān

ĐÔ  – 都 Dōu

ĐỖ  – 杜 Dù

ĐÔN  – 惇 Dūn

ĐỒNG – 仝 Tóng

ĐỨC – – 德 Dé

GẤM – 錦 Jǐn

GIA  – 嘉 Jiā

GIANG – 江 Jiāng

GIAO  – 交 Jiāo

GIÁP – 甲 Jiǎ

QUAN  – 关 Guān

HÀ – 何 Hé

HẠ – 夏 Xià

HẢI  – 海 Hǎi

HÀN – 韩 Hán

HẠNH – 行 Xíng

HÀO  – 豪 Háo

HẢO  – 好 Hǎo

HẠO  – 昊 Hào

HẰNG  – 姮

HÂN – 欣 Xīn

HẬU  – 后 hòu

HIÊN  – 萱 Xuān

HIỀN  – 贤 Xián

HIỆN – 现 Xiàn

HIỂN – 显 Xiǎn

HIỆP  – 侠 Xiá

HIẾU – 孝 Xiào

HINH – 馨 Xīn

HOA  – 花 Huā

HÒA – 和

HÓA  – 化

HỎA  – 火 Huǒ

 HỌC  – 学 Xué

HOẠCH   – 获 Huò

HOÀI  – 怀 Huái

HOAN  – 欢 Huan

HOÁN  – 奂 Huàn

HOẠN  – 宦 Huàn

HOÀN  – 环 Huán

HOÀNG – 黄 Huáng

HỒ  – 胡 Hú

HỒNG  – 红 Hóng

HỢP – 合 Hé

HỢI – 亥 Hài

HUÂN  – 勋 Xūn

HUẤN  – 训 Xun

HÙNG  – 雄 Xióng

HUY  – 辉 Huī

HUYỀN  – 玄 Xuán

HUỲNH – 黄 Huáng

HUYNH  – 兄 Xiōng

HỨA – 許 (许) Xǔ

HƯNG  – 兴 Xìng

HƯƠNG  – 香 Xiāng

HỮU  – 友 You

KIM  – 金 Jīn

KIỀU  – 翘 Qiào

KIỆT – 杰 Jié

KHA  – 轲 Kē

KHANG  – 康 Kāng

KHẢI   – 啓 (启) Qǐ

KHẢI  – 凯 Kǎi

KHÁNH  – 庆 Qìng

KHOA – 科 Kē

KHÔI  – 魁 Kuì

KHUẤT  – 屈 Qū

KHUÊ  – 圭 Guī

KỲ  – 淇 Qí

LÃ  – 吕 Lǚ

LẠI  – 赖 Lài

 – 兰 Lán

LÀNH  – 令 Lìng

LÃNH  – 领 Lǐng

LÂM – 林 Lín

LEN  – 縺 Lián

LÊ – 黎 Lí

LỄ – 礼 Lǐ

LI – 犛 Máo

LINH – 泠 Líng

LIÊN  – 莲 Lián

LONG – 龙 Lóng

LUÂN – 伦 Lún

LỤC  – 陸 Lù

LƯƠNG – 良 Liáng

LY – 璃 Lí

LÝ  – 李 Li

MÃ  – 马 Mǎ

MAI  – 梅 Méi

MẠNH – 孟 Mèng

MỊCH – 幂 Mi

MINH – 明 Míng

MỔ  – 剖 Pōu

MY – 嵋 Méi

MỸ – MĨ – 美 Měi

NAM – 南 Nán

NHẬT  – 日 Rì

NHÂN  – 人  Rén

NHI – 儿 Er

NHIÊN  – 然 Rán

NHƯ – 如 Rú

NINH  – 娥 É

NGÂN – 银 Yín

NGỌC  – 玉 Yù

NGÔ – 吴 Wú

NGỘ  – 悟 Wù

NGUYÊN  – 原 Yuán

NGUYỄN  – 阮 Ruǎn

NỮ – 女 Nǚ

PHAN – 藩 Fān

PHẠM – 范 Fàn

PHI  -菲 Fēi

 PHÍ  – 费 Fèi

PHONG – 峰 Fēng

PHONG – 风 Fēng

PHÚ  – 富 Fù

PHÙ – 扶 Fú

PHƯƠNG – 芳 Fāng

PHÙNG  – 冯 Féng

PHỤNG – 凤 Fèng

PHƯỢNG – 凤 Fèng

QUANG  – 光 Guāng

QUÁCH – 郭 Guō

QUÂN  – 军 Jūn

QUỐC  – 国 Guó

QUYÊN – 娟 Juān

QUỲNH  – 琼 Qióng

SANG 瀧 shuāng

SÂM  – 森 Sēn

SẨM  – 審 Shěn

SONG  – 双 Shuāng

SƠN – 山 Shān

TẠ – 谢 Xiè

TÀI – 才 Cái

TÀO  – 曹  Cáo

TÂN  – 新 Xīn

TẤN  – 晋 Jìn

TĂNG 曾 Céng

THÁI  – 泰 Zhōu

THANH – 青 Qīng

THÀNH  – 城 Chéng

THÀNH – 成 Chéng

THÀNH  – 诚 Chéng

THẠNH  – 盛 Shèng

THAO  – 洮 Táo

THẢO – 草 Cǎo

THẮNG  – 胜 Shèng

THẾ – 世 Shì

THI – 诗 Shī

THỊ  – 氏 Shì

THIÊM  – 添 Tiān

THỊNH  – 盛 Shèng

THIÊN  – 天 Tiān

THIỆN – 善 Shàn

THIỆU   – 绍 Shào

THOA  – 釵 Chāi

THOẠI  – 话 Huà

THỔ  – 土 Tǔ

THUẬN  – 顺 Shùn

THỦY – 水 Shuǐ

THÚY – 翠 Cuì

THÙY  – 垂 Chuí

THÙY – 署 Shǔ

THỤY  – 瑞 Ruì

THU  – 秋 Qiū

THƯ  – 书 Shū

THƯƠNG  – 鸧

THƯƠNG  – 怆 Chuàng

TIÊN  – 仙 Xian

TIẾN – 进 Jìn

TÍN – 信 Xìn

TỊNH – 净 Jìng

TOÀN – 全 Quán

TÔ – 苏 Sū

TÚ  – 宿 Sù

TÙNG  – 松 Sōng

TUÂN  – 荀 Xún

TUẤN  – 俊 Jùn

TUYẾT  – 雪 Xuě

TƯỜNG  – 祥 Xiáng

TƯ – 胥 Xū

TRANG  – 妝 Zhuāng

TRÂM  – 簪 Zān

TRẦM  – 沉 Chén

TRẦN  – 陈 Chén

TRÍ – 智 Zhì

TRINH  – 貞 贞 Zhēn

TRỊNH – 郑 Zhèng

TRIỂN  – 展 Zhǎn

TRUNG  – 忠 Zhōng

TRƯƠNG  – 张 Zhāng

TUYỀN  – 璿 Xuán

UYÊN  – 鸳  Yuān

UYỂN  – 苑 Yuàn

VĂN – 文 Wén

VÂN – 芸 Yún

VẤN – 问 Wèn

VĨ  – 伟 Wěi

VINH  – 荣 Róng

VĨNH  – 永 Yǒng

VIẾT – 曰 Yuē

VIỆT – 越 Yuè

 VÕ – 武 Wǔ

VŨ – 武 Wǔ

VŨ  – 羽 Wǔ

VƯƠNG  – 王 Wáng

VƯỢNG – 旺 Wàng

VI – 韦 Wéi

VY – 韦 Wéi

Ý  – 意 Yì

YẾN  – 燕 Yàn

XÂM – 浸 Jìn

XUÂN  – 春 Chūn

Trên đây là một số Tên được sử dụ

 

Các bạn Comment để lại Gmail bên dưới để mình gửi tài liệu nha

Thư viện Bài mẫu báo cáo thực tập

One thought on “Tất tần tật Tên tiếng Trung của người Việt Nam – Tài liệu học tiếng Trung”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *