Rate this post

Cách dùng trợ từ Ba trong tiếng Trung – Ngữ pháp tiếng Trung

语气助词“吧”的用法: Cách dùng trợ từ Ba trong tiếng Trung “吧”

  • 用于陈述句尾,表示请求、命令、商量或提议。

Dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị sự thỉnh cầu, mệnh lệnh, thương lượng hoặc đề nghị.

1. 你帮帮他吧。Nǐ bāng bāng tā ba. Bạn giúp anh ấy đi.

2. 你们出发吧。Nǐmen chūfā ba. Các bạn xuất phát đi.

3. 你在想想吧。Nǐ zài xiǎng xiǎng ba. Bạn nghĩ lại xem.

4. 我们还是去吧。Wǒmen háishì qù ba. Chúng ta vẫn nên đi thôi.

Xem thêm:

Cách dùng trợ từ Ba trong tiếng Trung – Ngữ pháp tiếng Trung

Dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị sự đồng ý.

1. 好吧,就这样吧。Hǎo ba, jiù zhèyàng ba. Được rồi, cứ như

2. 你们去吧,自己保重就是了。Nǐmen qù ba, zìjǐ bǎozhòng jiùshìle. Các bạn đi nhé, tự bảo trọng là được rồi.

3. 方法是对的,就这样做吧。Fāngfǎ shì duì de, jiù zhèyàng zuò ba. Phương pháp đúng rồi, cứ làm như vậy đi.

  • 用于陈述句尾,表示不能完全肯定,所以用问号,但语气比一般问句缓和。

Cách dùng trợ từ Ba trong tiếng Trung – Ngữ pháp tiếng Trung

Dùng ở cuối câu trần thuật, biểu thị không thể hoàn toàn khẳng định, vì vậy dùng dấu hỏi, nhưng ngữ khí nhẹ nhàng hơn so với câu hỏi thông thường.

1. 你说的不对吧?Nǐ shuō de bùduì ba? Bạn nói không đúng thì

2. 昨天他没来吧?Zuótiān tā méi lái ba? Hôm qua anh ấy không

3. 这是你的字典吧?Zhè shì nǐ de zìdiǎn ba? Đây là tự điển của

Các bạn Comment để lại Gmail bên dưới để mình gửi tài liệu nha

Thư viện Bài mẫu báo cáo thực tập

3 thoughts on “Cách dùng trợ từ Ba trong tiếng Trung – Ngữ pháp tiếng Trung”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *