Tải sách 360 động từ bất quy tắc và 12 thì cơ bản trong tiếng Anh
5 (100%) 1 vote

Tải sách 360 động từ bất quy tắc và 12 thì cơ bản trong tiếng Anh. Làm thế nào để ghi nhớ và biết cách  sử dụng  chính xác các động từ bất quy tắc và cách dùng  các  thì  trong  tiếng Anh là trở ngại mà  hầu  hết  người  học  tiếng  Anh nào cũng đểu gặp phải. Thực ra, vấn đề này cũng không  phải là quá khó nếu như người học có được một phương pháp học hợp lý, biết  cách  ghi  nhớ  và  sử  dụng  chính xác, thì chắc chắn sẽ có được kết quả như mong muốn.

Tải sách 360 động từ bất quy tắc và 12 thì cơ bản trong tiếng Anh

Lưu ý: Vì file các sách khá nặng. Bạn nào cần tải có thể để lại Gmail bên dưới, admin sẽ gửi mail sớm nhất.

Nhằm giúp bạn đọc có thêm  tài  liệu  tham  khảo  về vấn đề này, chúng tôi xin  giới  thiệu  cuốn  sách  “360 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh”.

Nội dung sách bao gồm 3 phần cụ thể: Phần A giới  thiệu bảng động từ bất quy tắc, với 3 6 0  động  từ bất  quy tắc trong tiếng Anh được trinh bày  cụ  thể,  chi  tiết,  và khoa học, giúp người học dễ dàng nắm bắt  và  sứ  dụng chính xác; Phần B cung cấp những ví dụ  minh  họa  cho cách dùng của 3 6 0 động từ bất  quy  tắc  vùcí  được  giới thiệu ở Phần A. giúp người học hiểu sâu sắc hơn cách sử dụng của các động từ này trong ứng dụng  thực  tế;  Phần cuối cùng giới thiệu cách  sử  dụng  các  thì  trong  tiếng  Anh. Đây là một nội dung quan trọng nhằm giúp người học hiểu và nắm bắt được  các  cách  dùng  các  thì  của động từ trong tiếng Anh.

Có thể nói, cuốn sách 360 động từ bất quy tắc và cách dùng các thì trong tiếng Anh  là một cuốn  sổ tay bỏ túi hữu ích, giúp người học  tiếng  Anh  bước qua trở ngại về ngữ pháp, trong đó có vấn để  ghi  nhớ 3 6 0 động từ bất quy tắc và cách ứng dụng các thì trong tiếng Anh, nhằm từng bước nâng cao khả năng tiếng Anh của mình .

PHẦN A

BẢNG ĐỘNG TỮBẤT QUY TẮC

 

QUÁKHỨ

STT          NGUYÊN THỂ             QUÁKHỨ       PHÁN TƯ (PAST                      NGHĨA (INFINITIVE)                (PAST SIMPLE)                                     PARTICIPLE)

1              Abide                abode                 abode         c h ị u đ ự n g , t u â n [a’baid]      [a’boud]   [a’bood]                  th e o

2               Arise                 arose                 arisen            x u ấ t h iệ n , n ổ i [a’raiz]        [a’rooz]    [a’rizn]                     d ậ y

3                                      Awake                Awaked        awaked        th ứ c , đ á n h th ứ c [a’weik]  [a’weikt]   [a’weikt]

awoke               awoken

[s’wook]           [a’wookon]

4            Backbite             backbit            backbitten           n ó i x ấ u s a u [‘bsekbait]     [baekbit]  fbaskbitan]                              l ư n g _______

5                 Be                was/were                been               t h ì , là , b ị, ỏ

M L ..           [w3z][wa:r]               [bi:n]

6                                         Bear              bore                      born, borne           c h ị u đ ự n g . [baa]                [box]        [bo:n] [bo:n]                                     m a n g

7               Beat                   beat             beaten [’bi:tn]    đ á n h , đ á n h b ạ i

M   ___                    [bi:t]                beat [bi:t]

8            Become             became              become               trở t h à n h

[ b i’k A m ]                      [bi’keim]              [bi’kA.m]

9              Beget         beget [b i’g e t]        begotten                  g â y r a [bi’get]                  begot [bi’got]          [bi’gotan],

10        Begin  [bi’gin]    began  [bi’gsen] begun [be’gAn]       b ắ t đ ầ u

11                    Behold              beheld                beheld             n g ắ m nhìn. [bi’hoold]    [bi’held]   [bi’held]   chiê m ngưỡ ng

12        Bend [bend]       bent [bent]         bent [bent]             uô n co n g

  1. C hỉ m ột sự việc đang xảy ra tạ i thờ i điếm nói s Ví d ụ :

She is p ra c tisin g E nglish.

Cô ây đ a n g luyện tiếng Anh.

  1. C h i m ột sự việc xảy ra x u ng quanh th ờ i điém nói.

9 Ví d ụ :

He is stu d y in g  E n g lish a t a la n g u a g e school.

Cậu ấy đan g học tiêng A n h ở trư ờ ng ngoại ngữ.

  1. C h ỉ m ột ý đ ịn h sẽ thực hiện tro n g tương la i gấn.

3 Ví d ụ :

I am g e ttin g m a rrie d n ex t m onth.

Tôi sẽ kết hôn vào th á n g tới.

  1. C h ỉ m ột tin h huống tha y đ ô i liên tục.

s Ví dụ:

T he p o p u latio n of V ietn am is risin g very fast.

D â n s ố của Việt N a m đan g tă n g rấ t nhanh.

  1. C á ch th à n h lậ p

ạ. Thê kh ẳn g đ ịn h ____________________________________

I + am + v e rb -in g

You/ W e/ T hey + a re + v e rb -in g

He/ She/ It + is + v erb -in g ___________________

3 Ví d ụ :

I am w a tc h in g TV. Tôi đan g xem tiv i. T hey a re sleeping. H ọ đang ngủ.

He is h a v in g d in n er.

Cậu ta đan g ăn tối.

– Nguồn: inantailieu.com – 

Các bạn Comment để lại Gmail bên dưới để mình gửi tài liệu nha

Thư viện Bài mẫu báo cáo thực tập

2 thoughts on “Tải sách 360 động từ bất quy tắc và 12 thì cơ bản trong tiếng Anh”

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *